Thuốc Afinitor 10mg everolimus được sản xuất bởi công ty Novartis, thuốc được sử dụng trong việc điều trị ung thư vú. Thuốc đã được FDA chấp thuận lần đưa vào sử dụng đầu tiên vào năm 2009. Để biết thêm thông tin cũng như giá bán thuốc Afinitor 10mg hiện tại bao nhiêu? Hãy cùng Nhà thuốc Online OVN tìm hiểu qua bài viết ngay sau đây nhé.
Lưu ý với quý đọc giả bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. để điều trị một cách hiệu quả và đúng các bạn nên sử dụng theo đúng chỉ định từ bác sĩ.
1/ Thuốc Afinitor 10mg là thuốc gì?
Thuốc Afinitor thuốc nhóm thuốc điều trị ung thư nhắm mục tiêu, thuốc chứa thành phần chính hoạt chất Everolimus, tác dụng làm chậm hoặc ngừng sự phát triển của tế bào ung thư hoặc khối u.
Thuốc có công dụng điều trị ung thư vú cùng với với một số bệnh ung thư khác như: tuyến tụy, phổi, dạ dày, ruột.
Vào năm 2009, thuốc Afinitor đã được FDA chấp thuận trong việc điều trị ung thư vú âm tính với thụ thể hormone +, HER2 – cùng với thuốc exemestane, ở phụ nữ sau mãn kinh ở phụ nữ mãn kinh.
1.1/ Thông tin thuốc điều trị ung thư Afinitor 10mg
Tên thuốc | Afinitor |
Hoạt chất | Everolimus |
Hàm lượng | 10mg |
Dạng viên | Viên nén |
Đóng gói | hộp 30 viên |
Giá Thuốc Afinitor: Gọi đến HOLINE: 0933 049 874 hoặc nhận thông tin tư vấn https://www.facebook.com/CancerNTLP/ gõ “Afinitor”

1.2/ Cách thức hoạt động của thuốc
Hoạt chất Everolimus là một chất ức chế chọn lọc mTOR. mTOR là một serine-threonine kinase quan trọng, hoạt động của chất này được biết là được điều chỉnh trong một số bệnh ung thư ở người.
Hoạt chất làm giảm mức độ của yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF), làm tăng quá trình tạo mạch khối u.
2/ Thuốc Afinitor có tác dụng gì (chỉ định)
Thuốc Afinitor được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau đây:
- Điều trị ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển hoặc di căn.
- Điều trị khối u thần kinh nội tiết tuyến tụy tiến triển (NET).
- Điều trị ung thư vú cho phụ nữ sau thời kỳ mãn kinh ung thư vú tiến triển có thụ thể hormon + và HER2 -.
- Điều trị Ung thư carcinoma tế bào thận tiến triển.
3/ Chống chỉ định
- Thuốc chống chỉ định cho các bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của tá dược.
- Phản ứng với các dẫn xuất rapamycin.
4/ Liều dùng và cách sử dụng thuốc Afinitor 10mg như thế nào?
4.1/ Liều dùng thuốc
Liều dùng trong điều trị bệnh ung thư vú có thụ thể hormone dương tính, khối u thần kinh – nội tiết tiến xa có nguồn gốc ở tụy và carcinom tế bào thận tiến xa: liều khuyến cáo là 10mg/ lần/ngày.
Người cao tuổi (≥ 65 tuổi): Không cần điều chỉnh liều.
Suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
Suy gan:
- Suy gan nhẹ: liều khuyến cáo là 7,5mg/ ngày.
- Suy gan trung bình: liều khuyến cáo là 5mg/ ngày, có thể giảm xuống đến liều 2,5mg nếu không dung nạp tốt.
- Suy gan nặng: không khuyến cáo sử dụng.
4.2/ Cách dùng thuốc
- Khi uống thuốc không được nghiền nát hoặc nhai viên thuốc.
- Thuốc có thể sử dụng cả lúc đói hoặc no, nhưng để thuốc đặt hiệu quả nên uống thuốc vào cùng 1 thời gian trong ngày.
- Tránh ăn bưởi hoặc uống nước ép bưởi trong khi sử dụng thuốc.
5/ Cảnh báo nào khi dùng thuốc (lưu ý và thận trọng)
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ. Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ.
5.1/ Đối với phụ nữ mang thai và cho con bú
- Ở phụ nữ mang thai hoặc có thể mang thai, cần tránh sử dụng thuốc vì sẽ gây hại cho thai nhi.
- Cần áp dụng biện pháp tránh thai ít nhất 8 tuần sau khi ngưng sử dụng thuốc ở phụ nữ và 4 tuần ở nam giới.
- Phụ nữ đang cho con bú hoặc dự định cho con bú. Không cho con bú trong khi điều trị và trong 2 tuần sau liều cuối cùng của bạn.
5.2/ Người đang làm việc, lái xe hay điều khiển máy móc
Thông tin đang cập nhật.
6/ Thuốc cùng công dụng với Afinitor
Thuốc Arimidex 1mg Anastrozole điều trị ung thư vú
Thuốc Aromasin 25mg Exemestane điều trị ung thư vú
7/ Tác dụng phụ của thuốc Afinitor 10mg (tác dụng không mong muốn)
Khi sử dụng thuốc Afinitor bạn có thể gặp phải một số tác dụng phụ thường gặp như:
- Nhiễm trùng.
- Phát ban.
- Cảm thấy yếu hoặc mệt mỏi.
- Bệnh tiêu chảy.
- Sưng cánh tay, bàn tay, bàn chân, mắt cá chân, mặt hoặc các bộ phận khác của cơ thể.
- Đau vùng dạ dày.
- Buồn nôn.
- Sốt.
- Ho.
- Đau đầu.
- Giảm sự thèm ăn.
- Nhiễm trùng đường hô hấp.
Nếu bất kỳ tác dụng nào kể trên kéo dài hoặc trầm trọng hơn, bạn hãy báo cho bác sĩ của bạn ngay lập tức.

Tác dụng phụ nghiêm trọng được ghi nhận:
- Thiếu máu, xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối.
- Tăng cholesterol máu, tăng lipid máu.
- Ở phụ bị trễ kinh, kinh nguyệt nhiều, tăng cảm giác đau;
- Dễ bầm tím hoặc chảy máu, mệt mỏi bất thường, các vấn đề về vết thương chẳng hạn như vết thương chậm lành.
8/ Tương tác thuốc
Trong quá trình điều trị với thuốc này bệnh nhân hãy thông báo cho bác sĩ điều trị về các loại thuốc hoặc thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng đặc biệt là các dòng thuốc sau đây:
- Kháng sinh như: rifampicin, rifabutin, clarithromycin và erythromycin;
- Thuốc chống nấm như: ketoconazole, voriconazole, fluconazole và itraconazole;
- Thuốc dùng để điều trị huyết áp cao hoặc các vấn đề về tim khác, được gọi là thuốc ức chế men chuyển;
- Thuốc dùng để ngăn cơ thể từ chối cấy ghép nội tạng như cyclosporin;
- Thuốc trị cao huyết áp hoặc các vấn đề về tim như diltiazem và verapamil;
- Thuốc dùng để ngăn ngừa nôn mửa như aprepitant;
- Thuốc dùng để điều trị hiv / aids như ritonavir, amprenavir, fosamprenavir, efavirenz và nevirapine;
- Thuốc động kinh như carbamazepine, phenibarbitone và phenytoin.
Suy gan
- Nồng độ everolimus tăng lên ở bệnh nhân suy gan nhẹ, trung bình và nặng.
- Không khuyến cáo dùng Afinitor ở bệnh nhân bị suy gan nặng để điều trị bệnh ung thư vú tiến xa có thụ thể hormone dương tính ở phụ nữ sau mãn kinh, khối u thần kinh nội tiết tiến xa có nguồn gốc ở tụy, carcinôm tế bào thận tiến xa trừ khi lợi ích dự tính vượt trội hơn nguy cơ.
Tiêm chủng: Cần tránh sử dụng vaccin sống và tiếp xúc gần với những người đã tiêm chủng vaccin sống trong thời gian điều trị bằng Afinitor.
Lactose: Những bệnh nhân có bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose hoặc khiếm khuyết men lactase hoặc kém hấp thu glucose – galactose không nên sử dụng thuốc này.
Biến chứng liền sẹo vết thương: tiến trình liền sẹo vết thương bị ảnh hưởng bởi các dẫn xuất rapamycin, bao gồm cả Afinitor. Cần thận trọng khi sử dụng Afinitor trong giai đoạn chu phẫu.
9/ Thuốc Afinitor giá bao nhiêu?
Để biết giá thuốc Afinitor giá bao nhiêu? Vui lòng BÌNH LUẬN bên dưới hoặc Liên hệ Nhà Thuốc Online OVN 0933049874 (Zalo/Facebook/Viber) mua bán thuốc biệt dược tại Tp HCM, Hà nội, Tp Đà Nẵng, Tp Cần Thơ,… toàn quốc.
10/ Mua thuốc Afinitor chính hãng tại Nhà thuốc Online OVN
Thuốc Afinitor mua ở đâu?
- Liên hệ: 0933 049 874.
- Email: nhathuoconline.org@gmail.com
Đối với bệnh nhân có liều trình điều trị bệnh lâu dài Nhà thuốc Online OVN cam kết luôn có nguồn thuốc điều đặn trong suốt quá trình điều trị.
Thời gian vận chuyển:
- Tại thành phố Hồ chí minh và Hà Nội giao trong ngày ngay khi tiếp nhận đơn hàng.
- Đối với các tỉnh thành khách thời gian giao hàng từ 2 – 3 ngày.
11/ Bảo quản thuốc
- Bạn nên bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng, khô thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
- Bạn không nên bảo quản thuốc trong tủ lạnh.
- Bạn hãy giữ thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
- Bạn không vứt thuốc vào toilet hoặc đường ống dẫn nước.
Bài viết Thuốc Afinitor giá rẻ trên chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Đọc giả chỉ nên thực hiện theo đúng chỉ định của bác sĩ đang điều trị cho bạn, Nhà Thuốc Online OVN từ chối trách nhiệm nếu có vấn đề xảy ra.
Tham vấn y khoa Bs. Trần Ngọc Anh
Nhóm biên tập Nhà Thuốc Online OVN
Tài liệu tham khảo
- Nguồn tham khảo: https://www.hcp.novartis.com/products/afinitor/#important-safety-info
- Nguồn tham khảo https://www.medicalnewstoday.com/
- Nguồn uy tín Nhà thuốc Online OVN: https://nhathuoconline.org/thuoc-ung-thu/ung-thu-vu/thuoc-afinitor-10mg/
lucky –
Thuốc Afinitor 10mg everolimus điều trị hiệu quả
Gía thuốc Afinitor 10mg everolimus hợp lý nên mau thuốc ở nhà thuốc lan phương
hoàng –
Tên thuốc: Afinitor 10mg, hộp 30 viên
Hoạt chất: Mỗi viên nén chứa 10 mg everolimus.
Một số hàm lượng và dạng bào chế có thể không có sẵn ở tất cả các nước.
Tá dược: Hydroxytoluene butyl hóa (E321), magnesi stearate, lactose monohydrate, hypromellose, crospovidone và lactose khan.
Công thức dược phẩm có thể khác nhau giữa các nước.
lê hoàng –
Bạn cần biết giá Thuốc Afinitor 10mg everolimus ung thư vú bao nhiêu? Bạn chưa biết Thuốc everolimus 10mg bán ở đâu? Nhà Thuốc Online OVN là địa chỉ chuyên mua bán thuốc Afinitor 10mg tại Tp.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ … và toàn quốc.
Tên thuốc: Afinitor 10mg, hộp 30 viên
Hoạt chất: Mỗi viên nén chứa 10 mg everolimus.
Công thức dược phẩm có thể khác nhau giữa các nước.