Nhà Thuốc Online OVN chuyên trang sức khỏe, y tế, thuốc đặc trị, thuốc biệt dược cho người Việt. Sau đây là bài viết chúng tôi tổng hợp tất cả các loại thuốc tốt nhất được nhiều người tin dùng cùng OVN Pharmacy tìm hiểu ngay nào!
A. Thuốc điều trị Ung Thư Phổi
1. Thuốc Erlocip 150 mg CIPLA điều trị ung thư phổi – Giá thuốc Erlocip
Công dụng thuốc erlocip là Điều trị bệnh nhân ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiên tiến tại địa phương hoặc di căn (NSCLC).
Điều trị bệnh nhân ung thư tuyến tụy ở địa phương tiên tiến, không thể cắt bỏ hoặc di căn.
- Tên thương hiệu: Erlocip
- Thành phần hoạt chất: Erlotinib Hydrochloride 150mg
- Phân nhóm: Thuốc chống ung thư phổi, tụy
- Hàm lượng: 150 mg
- Giá thuốc Erlocip: https://nhathuoconline.org/thuoc-erlocip-150mg/
2. Giá thuốc Erlonat 150 mg Erlotinib điều trị ung thư phổi
Điều trị bệnh nhân ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiên tiến tại địa phương hoặc di căn (NSCLC).
Điều trị bệnh nhân ung thư tuyến tụy ở địa phương tiên tiến, không thể cắt bỏ hoặc di căn.
- Tên thương hiệu: Erlonat 150 mg
- Thành phần hoạt động: Erlotinib Hydrochloride
- Phân nhóm: Thuốc chống ung thư phổi, tụy
- Hàm lượng: 150 mg
- Giá thuốc Erlonat: https://nhathuoconline.org/thuoc-erlonat-150-mg/
3. Erlotero 150mg
Đang cập nhật…
4. Thuốc Tarceva 150mg Erlotinib giá bao nhiêu? mua thuốc Tarceva ở đâu?
Thuốc Tarceva được chỉ định để điều trị bước một ở bệnh nhân ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC) tiến triển tại chỗ hoặc di căn có các đột biến hoạt hóa EGFR
- Tên thương hiệu: Tarceva.
- Tên chung: Erlotinib.
- Hàm lượng: 150mg.
- Phân nhóm: Thuốc chống ung thư phổi, tụy.
- Giá thuốc Tarceva: https://nhathuoconline.org/thuoc-tarceva-150mg/
5. Thuốc Tagrisso 80mg Osimertinib điều trị ung thư phổi – Giá Thuốc Tagrisso
Điều trị đầu tay cho bệnh nhân trưởng thành bị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ di căn (NSCLC) tại địa phương bằng cách kích hoạt các đột biến của yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR).
- Tên thương hiệu: Tagrisso 80mg.
- Thành phần hoạt chất: Osimertinib.
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư phổi, tụy.
- Hàm lượng:80mg.
- Giá Thuốc Tagrisso: https://nhathuoconline.org/thuoc-tagrisso-80mg/
9. Thuốc Geftinat 250mg Natco Giá thuốc Gefitinib
Thuốc được chỉ định điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi loại không phải tế bào nhỏ (Non Small Cell Lung Cancer-NSCLC) giai đoạn tiến triển tại chỗ hoặc di căn mà trước đây đã dùng hóa trị liệu hoặc không thích hợp để hóa trị liệu.
- Tên thương hiệu: Geftinat 250mg.
- Thành phần hoạt chất: Gefitinib.
- Phân loại: thuốc điều trị ung thư phổi.
- Hàm lượng: 250mg.
- Giá thuốc Geftinat: https://nhathuoconline.org/thuoc-geftinat-250mg/
10. Geastine 250mg
Đnag cập nhật
11. Thuốc Iressa 250mg Gefitinib điều trị ung thư phổi
Điều trị ung thư phổi loại không phải tế bào nhỏ (NSCLC) ở người lớn, có yếu tố tăng trưởng biểu bì hoạt hóa đột biến, ở giai đoạn tiến triển tại chỗ hoặc di căn.
- Tên thương hiệu: Iressa 250 mg.
- Thành phần hoạt chất: Gefitinib.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư phổi.
- Hàm lượng: 250mg.
- Giá Thuốc Iressa: https://nhathuoconline.org/thuoc-iressa-250mg/
12. Thuốc Afanix 40mg Afatinib điều trị ung thư phổi – Giá Afanix
Thuốc Afanix (Afatinib) được chỉ định để điều trị đầu tiên cho bệnh nhân ung thư phổi không phải tế bào nhỏ di căn (NSCLC) có khối u có thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR) xuất hiện 19 lần xóa hoặc thay thế exon 21 (L858R) được phát hiện bởi FDA
- Tên thương hiệu: Afanix.
- Thành phần hoạt chất:Afatinib.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư phổi.
- Hàm lượng: 40mg.
- Giá Thuốc Afanix: https://nhathuoconline.org/thuoc-afanix-40mg/
13. Thuốc Giotrif 40mg Afatinib điều trị ung thư phổi? Giá thuốc Giotrif
Thuốc Giotrif đơn trị liệu được chỉ định điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến xa tại chỗ; hoặc di căn có đột biến thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR) cho bệnh nhân trưởng thành chưa được điều trị trước đó bằng thuốc ức chế EGFR Tyrosine Kinase.
- Tên thương hiệu: Giotrif.
- Thành phần hoạt chất: Afatinib.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư phổi.
- Hàm lượng: 40mg.
- Giá Thuốc Giotrif: https://nhathuoconline.org/thuoc-giotrif-40mg/
14. Thuốc Xovoltib 40mg Afatinib ung thư phổi – giá thuốc Xovoltib
Xovoltib được sử dụng như một liệu pháp đầu tiên để điều trị và ngăn ngừa sự phát triển của một loại ung thư gọi là ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC).
- Tên thương hiệu: Xovoltib 40 mg.
- Thành phần hoạt chất: Afatinib.
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư phổi.
- Hàm lượng: 40 mg.
- Giá thuốc Xovoltib: https://nhathuoconline.org/thuoc-xovoltib-40mg/
15. Thuốc Crizonix 250mg Crizotinib điều trị ung thư phổi – Giá Thuốc Crizonix
Thuốc Crizonix là thuốc Generic đầu tiên của hoạt chất Crizotinib. Crizonix được chỉ định như là điều trị ung thư phổi không phải là tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer – ALK) và NSCLC dương tính ROS-1. Crizotinib là chất ức chế ALK và ROS-1 (c-ros oncogen 1 receptor tyrosine kinase).
- Tên thương hiệu: Crizonix 250mg.
- Thành phần hoạt chất: Crizotinib.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư phổi.
- Hàm lượng: 250mg.
- Giá Thuốc Crizonix: https://nhathuoconline.org/thuoc-crizonix-250mg-crizotinib/
16. Thuốc Xalkori 250mg Crizotinib điều trị ung thư phổi – Giá Thuốc Xalkori
Đây là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị những người bị ung thư phổi tế bào không nhỏ (NSCLC) đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể và gây ra bởi một khiếm khuyết ở một gen được gọi là ALK (anaplastic lymphoma kinase) hoặc một gen gọi là ROS1.
- Tên thương hiệu: Xalkori.
- Thành phần hoạt chất: Crizotinib.
- Hàm lượng: 250 mg.
- Giá Thuốc Xalkori: https://nhathuoconline.org/thuoc-xalkori-250mg/
17. Thuốc Noxalk 150mg Certinib điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
Noxalk viên nang 150 mg được sử dụng để điều trị bệnh nhân người lớn bị ung thư phổi không tế bào nhỏ di căn dương tính (ALK +) di căn ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC).
- Tên thương hiệu: Noxalk.
- Thành phần hoạt chất: Certinib.
- Hàm lượng: 150mg.
- Giá Thuốc Noxalk: https://nhathuoconline.org/thuoc-noxalk/
18. Thuốc Navelbine 30mg Vinorelbine điều trị một số loại ung thư – Giá Navelbine
Navelbine được sử dụng để điều trị: Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ giai đoạn 3 hoặc 4. Ung thư vú tiến triển mà không đáp ứng với các loại thuốc khác hoặc điều trị bằng phác đồ có chứa anthracycline.
- Tên thương hiệu: Navelbine.
- Thành phần hoạt chất: Vinorelbine.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư phổi, vú.
- Hàm lượng: 30mg.
- Giá thuốc Navelbine: https://nhathuoconline.org/thuoc-navelbine-30mg/
19. Thuốc Alimta 100mg Pemetrexed điều trị ung thư phổi – Giá Alimta
Thuốc Alimta được chỉ định kết hợp với pembrolizumab (Keytruda) và hóa trị liệu bạch kim để điều trị ban đầu cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ di căn không di căn (NSCLC) không có quang sai khối u gen EGFR hoặc ALK
- Tên thương hiệu: Alimta.
- Thành phần hoạt chất: Pemetrexed.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư phổi.
- Hàm lượng: 1 lọ 100mg dịch tiêm truyền.
- Giá thuốc Alimta: https://nhathuoconline.org/thuoc-alimta-100mg/
20. Thuốc Alecensa 150mg Alectinib giá bao nhiêu
Thuốc Alecensa là đơn trị liệu được chỉ định để điều trị đầu tiên cho những bệnh nhân người lớn bị ung thư phổi tế bào không nhỏ tế bào tiên tiến (ANSCL) Anaplastic Lymphoma Kinase (ALK, Bạch huyết bào kinase tự ghép).
- Tên thương hiệu: Alecensa 150mg.
- Thành phần hoạt chất: Alectinib.
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư phổi.
- Hàm lượng: 150mg.
- Giá Thuốc Alecensa: https://nhathuoconline.org/thuoc-alecensa-150mg/
21. Thuốc Vfend 200 mg Voriconazole điều trị nhiễm trùng do nấm
Thuốc Vfend là thuốc kháng nấm phổ rộng nhóm Azol, chỉ định phòng và điều trị nhiếm nấm ở người lớn và trẻ em trên 2 tuổi trong các trường hợp sau: nhiễm Aspergillus xâm lấn, bao gồm cả nhiễm Aspergillus phổi, xong, nhánh phế quản, tủy xương và các cơ quan…
- Tên thương hiệu: Vfend.
- Thành phần hoạt chất: Voriconazole.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị nhiễm trùng nấm.
- Hàm lượng: 200 mg.
- Giá Thuốc Vfend: https://nhathuoconline.org/thuoc-vfend-200mg/
22. Thuốc Spiriva 18mcg điều trị tắc nghẽn phổi mãn tính – Giá thuốc Spiriva
Thuốc Spiriva được chỉ định điều trị duy trì cho bệnh nhân mắc Bệnh Phổi Tắc Nghẽn Mạn Tính (COPD) (bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng), điều trị duy trì các tình trạng khó thở có liên quan và ngăn ngừa cơn cấp.
- Tên thương hiệu: Spiriva 18 mcg.
- Thành phần hoạt chất: Tiotropium.
- Hàm lượng: Viên nén khí 18 mcg.
- Giá Thuốc Spiriva: https://nhathuoconline.org/thuoc-spiriva-18mcg/
23. Thuốc Tecentriq 1200mg/20ml Atezolizumab điều trị một số bệnh ung thư di căn – Giá Tecentriq
Thuốc Tecentriq (Atezolizumab) là một kháng thể đơn dòng ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống miễn dịch của cơ thể. Thuốc tăng cường hệ thống miễn dịch của bạn để giúp cơ thể bạn chống lại các tế bào khối u.
- Tên thương hiệu: Tecentriq.
- Thành phần hoạt chất: Atezolizumab.
- Nhóm thuốc: Liệu pháp miễn dịch điều trị ung thư phổi, vú, đường tiết niệu.
- Hàm lượng: 1200mg/20ml dịch truyền.
- Giá thuốc Tecentriq: https://nhathuoconline.org/thuoc-tecentriq-1200mg/
24. Thuốc Ilomedin 20mcg/ml Iloprost điều trị tăng huyết áp động mạch phổi
Ilomedin là một loại thuốc hít được phê duyệt để điều trị tăng huyết áp động mạch phổi (PAH) ở bệnh nhân Nhóm 1 của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
- Tên thương hiệu: Ilomedin 20mcg/ml.
- Thành phần hoạt chất: Iloprost trometamol.
- Phân loại: Thuốc giãn mạch, thuốc kháng tiểu cầu.
- Hàm lượng: 20mcg/ml dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.
- Giá Thuốc Ilomedin: https://nhathuoconline.org/thuoc-ilomedin-20mcg-ml-iloprost/
25. Thuốc Ofev 150mg Nintedanib điều trị bệnh xơ phổi? Giá thuốc Ofev?
Thành phần hoạt chất của nev nintedanib là một chất ức chế tyrosine kinase (TKI) ức chế các thụ thể yếu tố tăng trưởng liên quan đến tiến trình xơ hóa phổi.
- Tên thương hiệu: Ofev 150mg.
- Thành phần hoạt chất: Nintedanib.
- Phân loại: Thuốc điều trị bệnh xơ phổi.
- Hàm lượng: 150mg.
- Giá Thuốc Ofev: https://nhathuoconline.org/thuoc-ofev-150mg/
26. Thuốc Tracleer 125mg Bosentan thuốc điều trị tăng huyết áp động mạch phổi – Giá Thuốc Tracleer
Thuốc Tracleer làm giảm huyết áp trong phổi của bạn, giúp máu bơm trái tim của bạn hiệu quả hơn.
- Tên thương hiệu: Tracleer 125mg.
- Thành phần hoạt chất: Bosentan monohydrate.
- Phân loại: Thuốc điều trị tăng huyết áp động mạch phổi.
- Hàm lượng: 125 mg.
- Giá Thuốc Tracleer: https://nhathuoconline.org/thuoc-tracleer-125mg/
B. Thuốc điều trị Ung Thư Da
1. Thuốc Tafinlar 75mg Dabrafenib điều trị ung thư da – Giá thuốc Tafinlar
Thuốc Tafinlar (dabrafenib) là một loại thuốc ung thư ngăn ngừa sự phát triển và lây lan của các tế bào ung thư bên trong cơ thể.
- Tên thương hiệu: Tafinlar 75 mg.
- Thành phần hoạt chất: Dabrafenib.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư da.
- Hàm lượng: 75mg.
- Giá Thuốc Tafinlar: https://nhathuoconline.org/thuoc-tafinlar-75mg/
2. Thuốc Mekinist 2mg Trametinib điều trị ung thư da – Giá Mekinist
Thuốc Mekinist (trametinib) là một loại thuốc ung thư mà cản trở sự phát triển và lây lan của các tế bào ung thư trong cơ thể. Thuốc được sử dụng cùng với một loại thuốc gọi là dabrafenib (Tafinlar) để điều trị một loại u ác tính di căn (ung thư da mà đã lan rộng đến các bộ phận khác của cơ thể).
- Tên thương hiệu: Mekinist 2 mg.
- Thành phần hoạt chất: Trametinib.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư da.
- Hàm lượng: 2mg.
- Giá Thuốc Mekinist: https://nhathuoconline.org/thuoc-mekinist-2mg/
C. Thuốc điều trị Ung Thư Gan, Thận
1. Thuốc Nexavar 200mg Điều Trị Ung Thư Gan Thận- Giá Thuốc Sorafenib
Thuốc là một loại thuốc chống ung thư được sử dụng để điều trị một loại ung thư gan, thận hoặc tuyến giáp nhất định.
- Tên thương hiệu: Nexavar 200mg.
- Thành phần hoạt chất: Sorafenib.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư gan.
- Hàm lượng: 200mg.
- Giá Thuốc Nexavar: https://nhathuoconline.org/thuoc-nexavar-200mg/
2. Orib 200mg
Xem Giá Thuốc Sorafenat: https://nhathuoconline.org/thuoc-orib/
3. Thuốc Sorafenat 200mg NATCO giá thuốc Sorafenib Tablets IP
Thuốc Sorafenat (sorafenib ) là sản phẩm được sử dụng để điều trị ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển và ung thư gan nguyên phát cao.
- Tên thương hiệu: Sorafenat.
- Thành phần hoạt chất: Sorafenib 200mg.
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư gan, thận.
- Hàm lượng: 200mg.
- Giá Thuốc Sorafenat: https://nhathuoconline.org/thuoc-sorafenat-200mg/
4. Thuốc Lenvima 4mg 10mg Lenvatinib điều trị ung thư gan thận – Giá thuốc Lenvima
Lenvima được sử dụng như là phương pháp điều trị đầu tiên cho một loại ung thư gan gọi là ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) khi không thể loại bỏ bằng phẫu thuật…..
- Tên thương hiệu: Lenvima 10 mg.
- Thành phần hoạt chất: Lenvatinib.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư tuyến giáp, thận, gan.
- Hàm lượng: 10mg.
- Giá Thuốc Lenvima:
5. Thuốc Lenvanix 4mg 10mg Lenvatinib điều trị ung thư gan, thận, tuyến giáp
Thuốc Lenvanix là một chất ức chế kinase được chỉ định cho ung thư biểu mô tế bào gan (HCC), Ung thư tuyến giáp biệt hóa (DTC), Ung thư tế bào thận (RCC)
- Tên thương hiệu: Lenvanix
- Thành phần hoạt chất: Lenvatinib
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư gan, thận, tuyến giáp
- Hàm lượng: 4mg & 10mg
- Thuốc Lenvanix giá bao nhiêu: https://nhathuoconline.org/thuoc-lenvanix/
6. Thuốc Lenvaxen 4mg & 10mg Lenvatinib điều trị một số bệnh ung thư – Giá Lenvaxen
Thuốc Lenvaxen là một chất ức chế kinase được chỉ định: điều trị ung thư tuyến giáp, thận, gan…
- Tên thương hiệu: Lenvaxen
- Thành phần hoạt chất: Lenvatinib
- Hàm lượng: 4mg & 10mg
- Giá Thuốc Lenvaxen: https://nhathuoconline.org/thuoc-lenvaxen/
7. Thuốc Votrient 200mg 400mg Pazopanib điều trị ung thư thận, sarcoma mô mềm
Thuốc Votrient (pazopanib) là một loại thuốc ung thư ngăn cản sự phát triển và sự lây lan của các tế bào ung thư trong cơ thể.
- Tên thương hiệu: Votrient 400 mg.
- Thành phần hoạt chất: Pazopanib hydrochloride.
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư biểu mô tế bào.
- Hàm lượng: 400mg.
- Giá Thuốc Votrient: https://nhathuoconline.org/thuoc-votrient/
8. Thuốc Lipiodol Ultra Fluid 10ml Iodised Oil tăng cường độ tương phản hình ảnh trong kiểm tra phóng xạ – Giá Lipiodol
- Tên thương hiệu: Lipiodol
- Thành phần hoạt chất: Ethiodized oil
- Phân loại: dung dịch tăng cường tương phản hình ảnh
- Hàm lượng: 10ml
- Giá Thuốc Lipiodol: https://nhathuoconline.org/thuoc-lipiodol-ultra-fluid-10ml-iodised-oil/
9. Lenvakast 4mg
Đang cập nhật…
D. Thuốc điều trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
1. Thuốc Abirapro 250mg Abiraterone ung thư tiền liệt tuyến Glenmar
Thuốc Abirapro 250mg Tablet là một loại thuốc chống ung thư được sử dụng trong những người đàn ông cùng với một loại thuốc gọi là prednisone để điều trị ung thư tuyến tiền liệt đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể.
- Tên thương hiệu: Abirapro 250 mg
- Thành phần hoạt chất: Abiraterone
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt dạng kháng thuốc
- Hàm lượng: 250 mg
- Giá thuốc Abirapro 250 mg: https://nhathuoconline.org/thuoc-abirapro-250mg/
2. Thuốc Zytiga 250mg Abiraterone ung thư tiền liệt tuyến – Giá Thuốc Zytiga
Thuốc được sử dụng cùng với prednisone để điều trị ung thư tuyến tiền liệt đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể. Thuốc Zytiga được sử dụng ở nam giới có ung thư tuyến tiền liệt không thể được điều trị bằng phẫu thuật hoặc thuốc khác.
- Tên thương hiệu: Zytiga
- Thành phần hoạt chất: Abiraterone
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt
- Hàm lượng: 250mg
- Giá thuốc Zytiga: https://nhathuoconline.org/thuoc-zytiga/
3. Thuốc Xtandi 40mg Enzalutamide ung thư tuyến tiền liệt – Giá Thuốc Xtandi
Thuốc Xtandi 40mg (Enzalutamide) điều trị ung thư tuyến tiền liệt di căn kháng cắt tinh hoàn (CRPC). Thuốc là liệu pháp điều trị mới nhất, đã được chứng minh có khả năng kéo dài cuộc sống cho các bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt.
- Tên thương hiệu: Xtandi 40mg
- Thành phần hoạt chất: Enzalutamide
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt
- Hàm lượng: 40mg
- Giá Thuốc Xtandi: https://nhathuoconline.org/thuoc-xtandi-40mg/
4. Thuốc Anandron 150mg Nilutamid điều trị ung thư tuyến tiền liệt
Anandron được phê duyệt để điều trị ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn D2 kết hợp với thiến phẫu thuật, trong đó ung thư đã lan từ nơi xuất phát đến các vị trí khác nhau trong cơ thể.
- Tên thương hiệu: Anandron
- Thành phần hoạt chất: Nilutamid
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt
- Hàm lượng: 150mg
- Giá Thuốc Anandron: https://nhathuoconline.org/thuoc-anandron/
5. Thuốc Avodart 0.5mg 30 viên Dutasteride – Giá thuốc Avodart
Thuốc được sử dụng để điều trị tăng sản tuyến tiền liệt lành tính (BPH) ở nam giới có tuyến tiền liệt mở rộng. Dutasteride giúp cải thiện lưu lượng nước tiểu và cũng có thể làm giảm nhu cầu phẫu thuật tuyến tiền liệt của bạn sau này.
- Tên thương hiệu: Avodart 0.5mg
- Thành phần hoạt chất: Dutasteride
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tăng sản tuyến tiền liệt
- Hàm lượng: 0.5 mg
- Giá Thuốc Avodart: https://nhathuoconline.org/thuoc-avodart/
6. Thuốc Casodex 50mg Bicalutamide – Giá Thuốc Casodex
Thuốc Casodex 50mg được sử dụng cùng với hormone khác để điều trị ung thư tuyến tiền liệt.
- Tên thương hiệu: Casodex 50mg
- Thành phần hoạt chất: Bicalutamide
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt
- Hàm lượng: 50mg
- Giá Thuốc Casodex: https://nhathuoconline.org/thuoc-casodex-50mg/
7. Thuốc Zoladex 3.6mg Goserelin điều trị ung thư – Giá Thuốc Zoladex
Ở nam giới thuốc được sử dụng để điều trị các triệu chứng của ung thư tiền liệt tuyến. Ở nữ giới thuốc được sử dụng để điều trị ung thư vú hoặc nội mạc tử cung.
- Tên thương hiệu: Zoladex 3.6 mg
- Thành phần hoạt chất: Goserelin
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt
- Hàm lượng: 1 ống tiêm 3.6 mg
- Giá Thuốc Zoladex: https://nhathuoconline.org/thuoc-zoladex/
8. Thuốc Xatral 10mg Alfuzosin Hydrochloride điều trị bệnh tăng sản tuyến tiền liệt lành tính (BPH)
Thuốc được sử dụng để điều trị một tình trạng ở nam giới được gọi là Benign Prostatic Hyperplasia hoặc BPH. BPH là tình trạng tuyến tiền liệt (gần bàng quang của bạn) trở nên to hơn khiến bạn khó đi tiểu hơn.
- Tên thương hiệu: Xatral
- Thành phần hoạt chất: Alfuzosin hydrochloride
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính
- Hàm lượng: 10mg
- Giá Thuốc Xatral: https://nhathuoconline.org/thuoc-xatral-10mg/
E. Thuốc điều trị Ung Thư Trực Tràng
1. Thuốc Regonix 40mg Regorafenib điều trị một số bệnh ung thư – Giá Regonix
Thuốc Regonix là một loại thuốc chống ung thư can thiệp vào sự phát triển và lan rộng của các tế bào ung thư trong cơ thể.
- Tên thương hiệu: Regonix
- Thành phần hoạt chất: Regorafenib
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư trực tràng, đại tràng, biểu mô tế bào gan
- Hàm lượng: 40 mg
- Giá thuốc Regonix: https://nhathuoconline.org/thuoc-regonix-40mg/
2. Thuốc Stivarga 40mg regorafenib trị ung thư đại trực tràng – Giá thuốc Stivarga
Thuốc Stivarga (regorafenib) là một loại thuốc ung thư cản trở sự phát triển và lây lan của các tế bào ung thư trong cơ thể.
- Tên thương hiệu: Stivarga 40 mg
- Thành phần hoạt chất: Regorafenib
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư trực tràng, gan
- Hàm lượng: 40 mg
- Giá Thuốc Stivarga: https://nhathuoconline.org/thuoc-stivarga-40mg/
3. Thuốc Capbize 500mg Capecitabine điều trị ung thư đại tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày
Capecitabine là một loại hóa trị được gọi là chất chống chuyển hóa. Cơ thể thay đổi Capbize thành một loại thuốc hóa trị liệu phổ biến được gọi là fluorouracil. Nó ngăn chặn tế bào ung thư tạo và sửa chữa DNA để phát triển và nhân lên.
- Tên thương hiệu: Capbize
- Tên hoạt chất: Capecitabine
- Loại thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Hàm lượng: 500mg
- Giá thuốc Capbize: https://nhathuoconline.org/thuoc-capbize-500mg-capecitabine/
4. Thuốc Xeloda 500mg là gì? Thuốc Capecitabine – Giá thuốc Xeloda
Thuốc Xeloda được sử dụng để điều trị ung thư ruột kết, và ung thư vú hoặc ung thư đại trực tràng đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể. Ngoài ra thuốc thường được sử dụng kết hợp với các loại thuốc điều trị ung thư khác hoặc phương pháp điều trị bức xạ.
- Tên thương hiệu: Xeloda 500 mg
- Thành phần hoạt chất: Capecitabine
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư trực tràng, đại tràng
- Hàm lượng: 500mg
- Giá Thuốc Xeloda: https://nhathuoconline.org/thuoc-xeloda-500mg/
5. Thuốc Xeltabine 500mg Capecitabine điều trị ung thư trực tràng
Thuốc Xeltabine là một loại thuốc trị ung thư can thiệp vào sự phát triển của các tế bào ung thư và làm chậm sự lây lan của chúng trong cơ thể.
- Tên thương hiệu: Xeltabine 500 mg
- Thành phần hoạt chất: Capecitabine
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư vú, đại trực tràng
- Hàm lượng: 500 mg
- Giá Thuốc Xeltabine : https://nhathuoconline.org/thuoc-xeltabine-500mg-capecitabine/
6. Thuốc Erbitux 100mg/20ml cetuximab điều trị bệnh ung thư? Giá thuốc Erbitux
Thuốc Erbitux được chấp thuận để điều trị một số bệnh nhân bị ung thư đại trực tràng đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể. Kết hợp với xạ trị trong điều trị ban đầu một loại ung thư đầu và cổ tiến triển cục bộ hoặc khu vực…
- Tên thương hiệu: Erbitux 100mg/20ml
- Thành phần hoạt chất: Cetuximab
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư trực tràng
- Hàm lượng: dịch tiêm truyền 100mg/20ml
- Giá Thuốc Erbitux : https://nhathuoconline.org/thuoc-erbitux-100mg/
7. Thuốc Nexium 10mg 20mg 40mg Esomeprazole điều trị trào ngược dạ dày
Thuốc Nexium chứa một loại thuốc gọi là esomeprazole. Thuốc này thuộc về một nhóm thuốc gọi là ‘thuốc ức chế bơm proton’. Chúng hoạt động bằng cách giảm lượng axit mà dạ dày tạo ra.
- Tên thương hiệu: Nexium( Mups)
- Thành phần hoạt chất: Esomeprazole
- Nhóm thuốc: Thuốc dạ dày
- Hàm lượng: 20mg và 40mg
- Giá thuốc Nexium: https://nhathuoconline.org/thuoc-nexium-20mg-40mg-esomeprazole/
F. Thuốc điều trị Ung Thư Buồng Trứng
1. Thuốc Lynparza 50mg Olaparib điều trị ung thư buồng trứng? Giá thuốc Lynparza
Viên nén và viên nang Lynparza được sử dụng để điều trị ung thư buồng trứng tiên tiến ở phụ nữ với một gen di truyền bất thường nhất định đã nhận được ít nhất 3 loại hóa trị trước .
- Tên thương hiệu: Lynparza
- Thành phần hoạt chất: Olaparib
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư buồng trứng
- Hàm lượng: 50mg, 100mg, 150mg
- Giá thuốc Lynparza: https://nhathuoconline.org/thuoc-lynparza/
2. Thuốc Olanib 50mg Olaparib điều trị ung thư buồng trứng – Giá Olanib
Thuốc được chấp thuận để điều trị: Ung thư vú đã di căn lan sang các bộ phận khác của cơ thể; Ung thư buồng trứng tiến triển; Biểu mô buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát.
- Tên thương hiệu: Olanib
- Thành phần hoạt chất: Olaparib
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư buồng trứng
- Hàm lượng: 50mg
- Giá thuốc Olanib: https://nhathuoconline.org/thuoc-ung-thu/ung-thu-buong-trung/thuoc-olanib/
G. Thuốc điều trị Ung Thư Vú
1. Thuốc Ibrance 100mg 125mg điều trị ung thư vú di căn? Giá thuốc Ibrance
Thuốc được sử dụng ở nam giới và phụ nữ để điều trị một số loại ung thư vú tiến triển đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể.
- Tên thương hiệu: Ibrance
- Thành phần hoạt chất: Palbociclib
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư vú
- Hàm lượng: 75mg, 100mg, 125mg
- Giá Thuốc Ibrance: https://nhathuoconline.org/thuoc-ibrance/
2. Thuốc Palbonix 125mg Palbociclib điều trị ung thư vú tiến triển và di căn
Thuốc được sử dụng để điều trị bệnh nhân mắc một số loại ung thư vú (dương tính với thụ thể hormone, thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì của con người âm tính 2) đã lan ra ngoài khối u ban đầu hoặc đến các cơ quan khác.
- Tên thương hiệu: Palbonix
- Thành phần hoạt chất: Palbociclib
- Hàm lượng: 125 mg
- Giá Thuốc Palbonix: https://nhathuoconline.org/thuoc-palbonix-125mg-palbociclib/
3. Palbace 125mg
4. Thuốc Avastin 100mg/4ml Bevacizumab dịch tiêm điều trị ung thư
Thuốc Avastin điều trị ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tiến triển, di căn/tái phát, ung thư tế bào thận tiến triển &/di căn, U nguyên bào thần kinh đệm, u tế bào thần kinh đệm ác tính (Giai đoạn IV-WHO)
- Tên thương hiệu: Avastin
- Thành phần hoạt chất: Bevacizumab
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư cổ tử cung, thận, đại trực tràng
- Hàm lượng: Dịch tiêm 100 mg/4 ml
- Giá Thuốc Avastin : https://healthyungthu.com/san-pham/thuoc-avastin-100mg-400mg-bevacizumab-gia-bao-nhieu/
5. Thuốc Avastin 400mg/16ml Bevacizumab điều trị ung thư – Giá Thuốc Avastin
Thuốc Avastin điều trị ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tiến triển, di căn/tái phát, ung thư tế bào thận tiến triển &/di căn, U nguyên bào thần kinh đệm, u tế bào thần kinh đệm ác tính (Giai đoạn IV-WHO)
- Tên thương hiệu: Avastin 400mg/16ml
- Thành phần hoạt chất: Bevacizumab
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư cổ tử cung, thận, đại trực tràng
- Hàm lượng: Dịch tiêm 400mg/16ml
- Giá Thuốc Avastin: https://nhathuoconline.org/thuoc-avastin-400mg/
6. Thuốc Afinitor 10mg everolimus ung thư vú – Giá thuốc Afinitor
Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú tiến xa có thụ thể hormone dương tính, HER2/neu âm tính, sau khi tái phát hoặc tiến triển mà không có di căn nội tạng có triệu chứng và đã được điều trị trước bằng một thuốc ức chế aromatase không steroid .
- Tên thương hiệu: Afinitor
- Thành phần hoạt chất: Everolimus
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư thận, vú, não, dạ dày, tuyến tụy
- Hàm lượng: 10mg
- Giá Thuốc Afinitor: https://nhathuoconline.org/thuoc-afinitor-10mg/
7. Thuốc Arimidex 1mg 28 viên Anastrozole – Giá thuốc Arimidex 1mg
Thuốc Arimidex (anastrozole) làm giảm nồng độ estrogen ở phụ nữ sau mãn kinh, thuốc còn làm chậm sự phát triển của một số loại khối u vú cần estrogen để phát triển trong cơ thể.
- Tên thương hiệu: Arimidex 1MG
- Thành phần hoạt chất: Anastrozole
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư vú
- Hàm lượng: 1mg
- Giá Thuốc Arimidex : https://nhathuoconline.org/thuoc-arimidex-1mg/
8. Thuốc Aromasin 25mg Exemestane điều trị ung thư vú – Giá thuốc Aromasin
Trong ung thư vú giai đoạn sớm, thuốc Aromasin có thể giúp ngăn chặn ung thư vú tái phát. Trong ung thư vú tiến triển của tế bào ung thư có thể tăng trưởng chậm hơn hoặc ngừng phát triển hoàn toàn.
- Tên thương hiệu: Aromasin 25 mg
- Thành phần hoạt chất: exemestane
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư vú
- Hàm lượng: 25mg
- Giá Thuốc Aromasin : https://nhathuoconline.org/thuoc-aromasin-25mg/
9. Thuốc Femara 2.5mg Letrozole điều trị ung thư vú – Giá Thuốc Femara
Thuốc Femara (letrozole) làm giảm nồng độ estrogen ở phụ nữ sau mãn kinh, làm chậm sự phát triển của một số loại khối u vú cần estrogen để sinh sôi trong cơ thể. Thuốc được sử dụng để điều trị ung thư vú ở phụ nữ sau mãn kinh.
- Tên thương hiệu: Femara 2.5 mg
- Thành phần hoạt chất: Letrozole
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư vú
- Hàm lượng: 2.5mg
- Giá Thuốc Femara: https://nhathuoconline.org/thuoc-femara/
10. Thuốc Herceptin 150mg Trastuzumab ung thư vú, dạ dày – Giá thuốc Herceptin
Herceptin là một loại thuốc tiêm tĩnh mạch là một phần của chế độ hóa trị liệu được sử dụng để ngăn ngừa ung thư vú tái phát và điều trị ung thư vú đã di căn
- Tên thương hiệu: Herceptin 150 mg
- Thành phần hoạt chất : Trastuzumab
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư vú, dạ dày
- Hàm lượng: Dịch tiêm 150mg
- Giá Thuốc Herceptin: https://nhathuoconline.org/thuoc-herceptin-150mg/
11. Thuốc Tykerb 250mg điều trị ung thư vú? Giá thuốc Tykerb
Thuốc được sử dụng để điều trị một loại ung thư vú liên quan đến hormone đã tiến triển hoặc lây lan sau khi điều trị với các loại thuốc ung thư khác.
- Tên thương hiệu: Tykerb
- Thành phần hoạt chất: Lapatinib
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư vú
- Hàm lượng: 250mg
- Giá thuốc Tykerb: https://nhathuoconline.org/thuoc-tykerb-250mg/
12. Thuốc Megace 160mg Megestrol acetat Chống Ung Thư – Giá Thuốc Megestrol
Megestrol được sử dụng để điều trị mất cảm giác ngon miệng và giảm cân ở những người bị hội chứng suy giảm miễn dịch mua (AIDS). Megestrol cũng được sử dụng trong điều trị ung thư vú tiến triển và ung thư nội mạc tử cung.
- Tên thương hiệu: Megace 160mg.
- Thành phần hoạt chất: megestrol acetate.
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư vú.
- Hàm lượng: 160mg.
- Giá Thuốc megace: https://nhathuoconline.org/thuoc-megace-160mg/
H. Thuốc điều trị Ung Thư Máu
1. Thuốc Glivec Imatinib điều trị ung thư – Giá Thuốc Glivec
Glivec trị bệnh bạch cầu tủy mạn tính (CML), bệnh bạch cầu lympho bạch huyết giai đoạn cấp tính nhiễm sắc thể tích Philadelphia (Ph-positive ALL), các chứng rối loạn vận chuyển myelodysplastic / myeloproliferative (MDS / MPD)
- Tên thương hiệu: Glivec
- Thành phần hoạt chất: Imatinib
- Phân loại: Thuốc điều trị bệnh bạch cầu
- Hàm lượng: 100mg, 400mg
- Giá Thuốc Glivec 100mg: https://nhathuoconline.org/thuoc-glivec-100mg/
- Giá Thuốc Glivec 400mg : https://nhathuoconline.org/thuoc-glivec-400mg/
2. Thuốc Lenalid 10mg / 15mg / 25mg Lenalidomide điều trị ung thư máu – Giá Lenalid
Lenalid được sử dụng để điều trị thiếu máu , xảy ra ở những bệnh nhân mắc hội chứng myelodysplastic (MDS). Thuốc được sử dụng kết hợp với một số loại thuốc khác trong điều trị đa u tủy (MM). Một số bệnh nhân bị u lympho tế bào mantle (MCL) cũng có thể được điều trị bằng Lenalid, vì đây là một chất điều hòa miễn dịch.
- Tên thương hiệu: Lenalid
- Thành phần hoạt chất: Lenalidomide
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị bệnh bạch cầu
- Hàm lượng: 10mg, 15mg & 25mg
- Thuốc Lenalid giá bao nhiêu : https://nhathuoconline.org/thuoc-lenalid/
3. Thuốc Alkeran 2mg Melphalan ung thư máu Giá thuốc Alkeran
Thuốc Alkeran được sử dụng điều trị đa u tủy, ung thư buồng trứng tiến triển, ung thư vú tiến triển, polycythaemia vera…
- Tên thương hiệu: Alkeran 2mg
- Thành phần hoạt chất: Melphalan
- Phân loại: thuốc điều trị ung thư máu
- Hàm lượng: 2mg
- Giá Thuốc Alkenran : https://nhathuoconline.org/thuoc-alkeran-2mg/
4. Thuốc Ibrutix 140mg Ibrutinib điều trị các bệnh bạch cầu mãn tính dòng lympho, u tế bào vỏ
Thuốc Ibrutix 140mg Ibrutinib điều trị các bệnh bạch cầu mãn tính dòng lympho, u tế bào vỏ
- Tên thuốc: Ibrutix
- Thành phần hoạt chất: Ibrutinib
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư bạch cầu
- Hàm lượng: 140mg
- Giá Thuốc Ibrutix: https://nhathuoconline.org/thuoc-ibrutix-140mg-ibrutinib/
5. Thuốc Leukeran 2mg Chlorambucil điều trị ung thư máu – Giá Thuốc Leukeran
Thuốc Leukeran (Thuốc Chlorambucil) được sử dụng để điều trị một số loại ung thư, bao gồm bệnh Hodgkin và một số loại bệnh ung thư bạch cầu (ung thư máu) hoặc ung thư hạch bạch huyết.
- Tên thương hiệu: Leukeran 2mg
- Thành phần hoạt chất: Chlorambucil
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư máu
- Hàm lượng: 2mg
- Giá Thuốc Leukeran: https://nhathuoconline.org/thuoc-leukeran-2mg/
6. Thuốc Sprycel 50mg Dasatinib điều trị ung thư bạch cầu – Giá Sprycel
Sprycel là một loại thuốc được sử dụng để điều trị ung thư cho người lớn mắc bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML), Ph + CML, Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính Ph + (Ph + ALL)
- Tên thương hiệu: Sprycel
- Thành phần hoạt chất: Dasatinib
- Phân loại: Thuốc điều trị ung thư bạch cầu
- Hàm lượng: 50mg
- Giá Thuốc Sprycel: https://nhathuoconline.org/thuoc-sprycel-50mg/
7. Thuốc Lucipona 15mg Ponatinib điều trị bệnh bạch cầu – Giá Lucipona
Thuốc Lucipona (Ponatinib) là một thế hệ mới giúp chống lại ung thư máu, ảnh hưởng đến cấu trúc tế bào. Lucipona được chỉ định điều trị bệnh bạch cầu (myeloid mãn tính) và bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính.
- Tên thương hiệu: Lucipona
- Thành phần hoạt chất: Ponatinib
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư máu
- Hàm lượng: 15mg
- Giá bán thuốc Lucipona: https://nhathuoconline.org/thuoc-lucipona-15mg/
8. Thuốc Bosulif 100mg Bosutinib điều trị bệnh bạch cầu – Giá Bosulif
Bosulif chứa hoạt chất Bosutinib là một chất ức chế kinase được chỉ định để điều trị cho bệnh nhân trưởng thành: Được chẩn đoán mới mắc bệnh ung thư bạch cầu được gọi là nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính mãn tínhbệnh bạch cầu dòng tủy (Ph + CML) trong giai đoạn mãn tính…
- Tên thương hiệu: Bosulif
- Thành phần hoạt chất: Bosutinib
- Hàm lượng: 100mg
- Giá Thuốc Bosulif: https://nhathuoconline.org/thuoc-bosulif-100mg/
9. Thuốc Dyronib 50mg Dasatinib điều trị bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính
Thuốc Dyronib có chứa hoạt chất Dasatinib được sử dụng để điều trị một loại bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính nhất định (CML; một loại ung thư của các tế bào bạch cầu) như là một điều trị đầu tiên
- Tên thương hiệu: Dyronib
- Thành phần hoạt chất: Dasatinib
- Hàm lượng: 50mg
- Giá Thuốc Dyronib: https://nhathuoconline.org/thuoc-dyronib-50mg-dasatinib/
10. Thuốc Leunase 10.000 KU L-asparaginase bệnh bạch cầu cấp – Giá Leunase
Thông tin cơ bản thuốc leunase 10.000 KU L- asparaginase điều trị bệnh bạch cầu cấp
- Tên thương mại: Leunase
- Thành phần: L- asparaginase
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư máu (bạch cầu)
- Hàm lượng: 1 Lọ 10.000 KU bột đông khô pha tiêm truyền
- Giá thuốc Leunase: https://nhathuoconline.org/thuoc-leunase-10000-ku/
I. Thuốc điều trị Giảm Tiểu Cầu
1. Thuốc Revolade Eltrombopag điều trị giảm tiểu cầu giá bao nhiêu? mua ở đâu?
Thuốc Revolade được chỉ định cho miễn dịch mạn tính (vô căn) giảm tiểu cầu, người lớn với virus viêm gan C mãn tính (HCV) để điều trị giảm tiểu cầu, những bệnh nhân người lớn với thiếu máu bất sản nghiêm trọng (SAA)…
- Tên thương hiệu: Revolade
- Thành phần hoạt chất: Eltrombopag
- Phân loại: Thuốc điều trị giảm tiểu cầu
- Hàm lượng: 25mg , 50mg
- Giá Thuốc Revolade 25mg: https://nhathuoconline.org/thuoc-revolade-25mg/
2. Thuốc Elbonix 25mg & 50mg – Điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu
Thuốc Elbonix dùng để điều trị bệnh nhân mắc ITP, giảm tiểu cầu ở người lớn bị Viêm gan C mạn tính, thiếu máu bất sản nghiêm trọng.
- Tên thương hiệu: Elbonix.
- Thành phần hoạt chất: Eltrombopag.
- Phân loại: Thuốc điều trị giảm tiểu cầu.
- Hàm lượng: 25mg và 50mg.
- Giá Thuốc Elbonix: https://nhathuoconline.org/thuoc-elbonix/
3. Thuốc Thromboreductin 0,5mg Anagrelide HCL điều trị tăng tiểu cầu
Thromboreductin được sử dụng để giảm số lượng tiểu cầu ở những bệnh nhân bị tăng tiểu cầu thiết yếu (là bệnh khi tủy xương sản xuất quá nhiều tiểu cầu). Số lượng tiểu cầu quá nhiều có thể gây ra các vấn đề về lưu thông máu và đông máu
- Tên thuốc: Thromboreductin 0,5mg
- Thành phần hoạt chất: Anagrelide Hydrochloride 0,5mg
- Phân loại: Thuốc làm giảm tiểu cầu, chống cục máu đông
- Hàm lượng: 0,5mg
- Giá Thuốc Thromboreductin: https://nhathuoconline.org/thuoc-thromboreductin-05mg-anagrelide-hcl/
J. Thuốc điều trị Động Kinh
1. Thuốc Sabril 500mg 100 viên Vigabatrin – Giá Thuốc Sabril
Sabril thuốc là sử dụng để điều trị rối loạn co giật hay thường gọi là bệnh động kinh
- Tên thương hiệu: Sabril 500 mg
- Thành phần hoạt chất: Vigabatrin
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị động kinh
- Hàm lượng: 500mg
- Giá Thuốc Sabril : https://nhathuoconline.org/thuoc-sabril-500mg/
2. Thuốc Keppra 500mg Levetiracetam điều trị động kinh- Giá thuốc Keppra
Thuốc Keppra thuốc chống động kinh được sử dụng như một liệu pháp bổ trợ ở những bệnh nhân trưởng thành bị động kinh mà các phương pháp điều trị hiện tại không có hiệu quả trong việc kiểm soát các cơn động kinh một phần.
- Tên thương hiệu: Keppra 500 mg
- Thành phần hoạt chất: Levetiracetam
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị động kinh
- Hàm lượng: 500 mg
- Thuốc Keppra giá bao nhiêu : https://nhathuoconline.org/thuoc-keppra-500mg/
K. Thuốc điều trị Viêm Gan, Phơi Nhiễm HIV
1. Thuốc Baraclude 0,5mg Entecavir điều trị viêm gan B
Nhiễm virus viêm gan B có thể dẫn đến tổn thương gan. Thuốc Baraclude làm giảm lượng virus trong cơ thể của bạn và đã được chứng minh là cải thiện tình trạng của gan.
- Tên thương hiệu: Baraclude
- Thành phần hoạt chất: Entecavir
- Phân loại: Thuốc điều trị viêm gan B
- Hàm lượng: 0.5mg
- Giá Thuốc Baraclude: https://nhathuoconline.org/thuoc-baraclude/
2. Thuốc Hepbest 25mg Tenofovir Alafenamide giá bao nhiêu
Thuốc Hepbest được sử dụng trong điều trị nhiễm vi rút viêm gan B mãn tính (HBV), thuốc cũng được sử dụng kết hợp với các thuốc khác để điều trị nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người (HIV)
- Tên thương hiệu: Hepbest
- Thành phần hoạt chất: Tenofovir Alafenamide
- Nhóm: thuộc nhóm kháng virut nhiễm HIV và viêm gan B
- Hàm lượng: 25mg
- Giá Thuốc Hepbest: https://nhathuoconline.org/thuoc-hepbest/
3. Thuốc Vemlidy 25mg Tenofovir Alafenamide điều trị viêm gan B mạn tính
Thuốc Vemlidy được sử dụng để điều trị viêm gan B mãn tính (dài hạn) ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên, những người nặng ít nhất 35 kg. Ở những bệnh nhân bị viêm gan B, thuốc giúp kiểm soát sự lây nhiễm bằng cách ngăn chặn vi rút nhân lên.
- Tên thương hiệu: Vemlidy
- Thành phần hoạt chất: Tenofovir Alafenamide
- Phân loại: thuốc điều trị viêm gan B
- Hàm lượng: 25mg
- Giá thuốc Vemlidy: https://nhathuoconline.org/thuoc-vemlidy-25mg/
4. Thuốc Viread 300mg Tenofovir thuốc chống một số vi-rút – Giá Viread
Thuốc là một loại thuốc chống vi-rút ngăn ngừa vi-rút suy giảm miễn dịch ở người HIV hoặc viêm gan B nhân lên trong cơ thể bạn.
- Tên thương hiệu: Viread
- Thành phần hoạt chất: Tenofovir disoproxil
- Nhóm thuốc: Thuốc ngừa virus HIV hoặc viêm gan B nhân lên trong cơ thể bạn
- Hàm lượng: 300mg
- Giá thuốc Viread: https://nhathuoconline.org/thuoc-viread/
5. Epclusa 400mg
Đang cập nhật…
6. Thuốc Ledvir 90mg /400mg Ledipasvir & Sofosbuvir điều trị viêm gan C
Thuốc Ledvir là sự kết hợp của ledipasvir và sofosbuvir và được sử dụng để điều trị mãn tính (kéo dài) viêm gan C , một nhiễm virus của gan . Đôi khi nó có thể được sử dụng với một loại thuốc kháng vi-rút khác (ribavirin)
- Tên thương hiệu: Ledvir
- Thành phần hoạt chất: Ledipasvir 90 mg, Sofosbuvi 400 mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị viêm gan C
- Giá thuốc Ledvir: https://nhathuoconline.org/thuoc-ledvir/
7. Thuốc Ledifos 90mg/400mg Ledipasvir và Sofosbuvir điều trị viêm gan C
Ledifos 90mg / 400mg là sự kết hợp của hai loại thuốc kháng vi-rút. Thuốc theo toa này được sử dụng để điều trị nhiễm vi rút viêm gan C (HCV) mãn tính. Nó chiến đấu chống lại vi rút để giải quyết nhiễm trùng.
- Tên thương hiệu: Ledifos
- Thành phần hoạt chất: Ledipasvir 90mg và Sofosbuvir 400mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị viêm gan C
- Giá Thuốc Ledifos: https://nhathuoconline.org/thuoc-ledifos/
8. Thuốc Ledviclear 90mg/400mg Ledipasvir và Sofosbuvir điều trị viêm gan C
Thuốc này là sự kết hợp của Ledviclear và Sofosbuvir được sử dụng để điều trị viêm gan C mãn tính (kéo dài), một bệnh nhiễm vi rút ở gan.
- Tên thương hiệu: Ledviclear
- Thành phần hoạt chất: Ledipasvir 90mg và Sofosbuvir 400mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị viêm gan C
- Giá Thuốc Ledviclear: https://nhathuoconline.org/thuoc-ledviclear/
9. Myhep Lvir
Đang cập nhật…
10. Thuốc Sofuled điều trị viêm gan C
Thuốc Sofuled là một loại thuốc có chứa các hoạt chất ledipasvir và sofosbuvir. Thuốc được dùng để điều trị nhiễm vi-rút viêm gan C mãn tính (dài hạn) ở người lớn và trẻ em từ 3 tuổi trở lên.
- Tên thương hiệu: Sofuled
- Thành phần hoạt chất: Ledipasvir 90mg và Sofosbuvir 400mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị viêm gan C
- Giá Thuốc Sofuled: https://nhathuoconline.org/thuoc-sofuled/
11. Thuốc Velasof điều trị viêm gan C
Velasof được sử dụng trong các điều kiện như nhiễm vi rút viêm gan C ở thanh thiếu niên, nhiễm HCV do nhiều kiểu gen khác nhau như I, II, III, IV, V hoặc VI gây ra.
- Tên thương hiệu: Velasof
- Thành phần hoạt chất: Velpatasvir 100mg lynparza/và Sofosbuvir 400mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị viêm gan C
- Giá thuốc Velasof: https://nhathuoconline.org/thuoc-velasof/
12. Thuốc Velpaclear 400/100mg Sofosbuvir và Velpatasvir điều trị viêm gan C
Thuốc Velpaclear là thuốc kháng vi-rút được sử dụng để điều trị nhiễm vi-rút viêm gan C (HCV) mãn tính, bao gồm tất cả sáu kiểu gen HCV chính.
- Tên thương hiệu: Velpaclear
- Thành phần hoạt chất: Sofosbuvir 400mg và Velpatasvir 100mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị viêm gan C
- Giá Thuốc Velpaclear: https://nhathuoconline.org/thuoc-velpaclear/
13. Velpanex 400mg/100mg
Đang cập nhật…
14. Thuốc Zepatier 50mg/100mg điều trị Viêm Gan C – Giá Thuốc Zepatier
Thuốc Zepatier chứa một sự kết hợp của elbasvir và grazoprevir. Elbasvir và grazoprevir là thuốc kháng virus phòng ngừa viêm gan C (HCV) sinh sôi nảy nở trong cơ thể bạn.
- Tên thương hiệu: Zepatier
- Thành phần hoạt chất: Elbasvir 50mg và grazoprevir 100mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị viêm gan C
- Giá Thuốc Zepatier : https://nhathuoconline.org/thuoc-zepatier/
15. Thuốc Avonza điều trị nhiễm HIV
Thuốc Avonza kết hợp giữa 3 thành phần Tenofovir + Efavirenz+ Lamivudin có hiệu quả cao trong điều trị HIV và thuộc nhóm thuốc có ít tác dụng phụ trong điều trị.
- Tên thương hiệu: Avonza
- Thành phần hoạt chất: Tenofovir 300mg, Lamivudine 300mg và Efavirenz 400mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị nhiễm HIV
- Giá Thuốc Avonza: https://nhathuoconline.org/thuoc-avonza-dieu-tri-nhiem-hiv/
16. Eltvir 600mg/300mg/300mg
17. Thuốc Isentress 400mg Raltegravir điều trị HIV
Isentress là một loại thuốc theo toa thương hiệu được sử dụng để điều trị HIV ở người lớn và trẻ em.
- Tên thương hiệu: Isentress
- Thành phần hoạt chất: Raltegravir
- Phân loại: Thuốc điều trị HIV
- Hàm lượng: 400mg
- Giá Thuốc Isentress: https://nhathuoconline.org/thuoc-isentress/
18. Thuốc Ricovir -Em chống phơi nhiễm HIV Tenofovir 300mg và Emtricitabine 200mg – Giá Ricovir -Em
Ricovir Em chứa 2 thành phần chính là Tenofovir 300mg và Emtricitabine 200mg, được quy định để giảm tải lượng virus bằng cách ngăn chặn sự nhân lên của virus trong máu. Thuốc cũng làm tăng số lượng tế bào CD4 trong máu giúp cải thiện hệ thống miễn dịch.
- Tên thuốc: Ricovir -Em
- Thành phần: Tenofovir 300mg & Emtricitabine 200mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị HIV
- Giá thuốc Ricovir-em: https://nhathuoconline.org/thuoc-ricovir-em/
19. Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir điều trị nhiễm HIV
Tivicay là một chất ức chế chuyển chuỗi tích hợp (INSTI) được sử dụng để điều trị nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người ‑ 1 (HIV ‑ 1)
- Tên thương hiệu: Tivicay
- Thành phần hoạt chất: Dolutegravir (DTG)
- Hàm lượng: 50 mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị HIV
- Giá Thuốc Tivicay: https://nhathuoconline.org/thuoc-tivicay/
20. Tenofovir/Lamivudine/Efavirenz
Đang cập nhật…
21. Thuốc Truvada chống phơi nhiễm ngừa HIV emtricitabine 200mg và tenofovir 245mg
Thuốc là một loại thuốc ngừa phơi nhiễm HIV (PrEP), được cơ quan quản lý dược phẩm và thực phẩm Mỹ (FDA) cấp phép lưu hành từ tháng 7 năm 2012. Đây là loại thuốc đầu tiên được cấp phép giúp người lành giảm tỷ lệ lây nhiễm HIV khi có quan hệ tình dục với bạn tình đã nhiễm HIV.
- Tên thương hiệu: Truvada
- Thành phần hoạt chất: emricitabine 200mg và tenofovir 245mg
- Nhóm thuốc: Thuốc ngừa phơi nhiễm HIV
- Giá Thuốc Truvada : https://nhathuoconline.org/thuoc-truvada/
L. Thuốc Dự Phòng Đột Quỵ
1. Thuốc Xarelto Rivaroxaban phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch? Giá thuốc Xarelto
Xarelto thuộc về một nhóm thuốc gọi là thuốc chống huyết khối. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn một yếu tố đông máu (yếu tố Xa) và do đó làm giảm xu hướng máu hình thành cục máu đông.
- Tên thương hiệu: Xarelto
- Thành phần hoạt chất: Rivaroxaban
- Nhóm thuốc: Thuốc phòng chống đột quỵ, chống đông máu
- Hàm lượng: 10mg, 15mg, 20mg
- Giá thuốc Xarelto10mg : https://nhathuoconline.org/thuoc-xarelto-10mg/
- Giá thuốc Xarelto15mg: https://nhathuoconline.org/thuoc-xarelto-15mg/
- Giá thuốc Xarelto 20mg: https://nhathuoconline.org/thuoc-xarelto-20mg/
2. Giá Thuốc Pradaxa 110mg 150mg Dabigatran etexilate
Thuốc Pradaxa là thuốc theo toa chứa thành phần hoạt chất có công dụng làm loãng máu để hạ cơ nguy bị máu đóng cục trong cơ thể. Thuốc Pradaxa phòng tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch sau phẫu thuật thay thế khớp gối
- Tên thương hiệu: Pradaxa 110mg
- Thành phần hoạt chất: Dabigatran etexilate
- Phân loại: Thuốc phòng chống đông máu
- Hàm lượng: 110mg
- Giá Thuốc praxada : https://nhathuoconline.org/thuoc-pradaxa-110mg/
3. Thuốc Eliquis 5mg Apixaban giúp phòng chống đột quỵ? Giá thuốc Eliquis
Thuốc Eliquis (apixaban) ngăn chặn hoạt động của các chất đông máu nhất định trong máu. Thuốc được sử dụng để giảm nguy cơ đột quỵ gây ra bởi một cục máu đông ở những người bị rối loạn nhịp tim được gọi là rung tâm nhĩ .
- Tên thương hiệu: Eliquis 5mg
- Thành phần hoạt chất: Apixaban
- Nhóm thuốc: Thuốc phòng chống đột quỵ
- Hàm lượng: 5mg
- Giá Thuốc Eliquis: https://nhathuoconline.org/thuoc-eliquis-5mg/
M. Thuốc Chống Loãng Xương
1. Thuốc Aclasta 5mg/100ml – Giá thuốc Aclasta loãng xương
Thuốc Aclasta dung dịch tiêm truyền 5 mg/100 ml chỉ định loãng xương sau mãn kinh, loãng xương ở nam giới, phòng gãy xương lâm sàng sau gãy xương hông ở nam giới & phụ nữ, loãng xương do corticoid
- Tên thương hiệu: Aclasta 5mg/100ml
- Thành phần hoạt chất: acid Zoledronic
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị loãng xương
- Hàm lượng: Dịch truyền 5mg/100ml
- Giá Thuốc Aclasta: https://nhathuoconline.org/thuoc-aclasta-5mg/
2. Thuốc Zometa 4mg/5ml Axit Zoledronic ung thư tủy xương – Giá Thuốc Zometa
Ngăn ngừa các vấn đề có liên quan tới xương (gãy xương bệnh lý, nén cột sống, bức xạ hoặc phẫu thuật để xương, hoặc tăng calci huyết khối u gây ra) ở những bệnh nhân người lớn với khối u ác tính tiên tiến liên quan đến xương
- Tên thương hiệu: Zometa 4 mg/5 ml
- Thành phần hoạt chất: Zoledronic Acid
- Nhóm thuốc: dịch truyền điều trị loãng xương
- Hàm lượng: Một lọ với 5 ml tập trung chứa 4 mg axit zoledronic
- Giá Thuốc Zometa : https://nhathuoconline.org/thuoc-zometa-4mg/
3. Thuốc Actonel 35mg Risedronate điều trị loãng xương – Giá Thuốc Actonel
Actonel được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa bệnh loãng xươngở nam giới và phụ nữ. Actonel cũng được sử dụng để điều trị bệnh Paget xương.
- Tên thương hiệu: Actonel 35mg
- Thành phần hoạt chất: Risedronate
- Hàm lượng: 35 mg
- Giá thuốc Actonel : https://nhathuoconline.org/thuoc-actonel-35mg-risedronate/
4. Thuốc Bonviva 150mg ibandronic điều trị loãng xương sau mãn kinh
Bonviva được sử dụng để điều trị loãng xương (một căn bệnh mà làm cho xương dễ vỡ) ở những phụ nữ đã từng trải qua thời kỳ mãn kinh và có nguy cơ bị gãy xương đang phát triển (phá vỡ)
- Tên thương hiệu: Bonviva
- Thành phần hoạt chất: Ibandronic
- Phân loại: Thuốc điều trị loãng xương
- Hàm lượng: 150mg
- Giá Thuốc Bonviva: https://nhathuoconline.org/thuoc-bonviva-150mg/
N. Thuốc điều trị Ung Thư Xương
1. Thuốc Vidaza 100mg Azacitidine điều trị ung thư tủy xương, suy tủy, bạch cầu mạn tính – Giá Thuốc Vidaza
Thuốc được sử dụng để điều trị một số loại ung thư tủy xương và rối loạn tế bào máu. Điều trị hội chứng loạn sản tủy (Myelodysplastic Syndromes – MDS), bệnh bạch cầu dòng tủy mạn tính (CMML), bạch cầu dòng tủy cấp (AML).
- Tên thương hiệu: Vidaza 100 mg
- Thành phần hoạt chất: azasitidin
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư tủy xương và rối loạn tế bào máu
- Hàm lượng: bột pha tiêm 100mg
- Giá Thuốc Vidaza: https://nhathuoconline.org/thuoc-vidaza-100mg/
2. Thuốc Xgeva 120mg Denosumab ung thư lan ra xương, tăng canxi máu
Thuốc Xgeva 120mg Denosumab được chỉ định điều trị các vấn đề về xương có thể xảy ra với ung thư lan ra xương hoặc để điều trị lượng canxi máu cao (tăng calci huyết) có thể xảy ra với bệnh ung thư.
- Tên thương hiệu: Xgeva 120 mg
- Thành phần hoạt động: Denosumab
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư xương
- Hàm lượng: Dịch tiêm 120 mg / 1,7ml
- Giá thuốc Xgeva 120mg Denosumab : https://nhathuoconline.org/thuoc-xgeva-120mg/
3. Thuốc Jakavi 15mg Ruxolitinib Giá bao nhiêu? Mua thuốc Jakavi ở đâu?
Bạn có thể dùng thuốc ruxolitinib để điều trị một số bệnh rối loạn tủy xương (bệnh xơ hóa tủy xương, đa hồng cầu nguyên phát).
- Tên thương hiệu: Jakavi
- Thành phần hoạt chất: Ruxolitinib
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư xương
- Hàm lượng: 5mg, 10mg, 15mg & 20 mg
- Giá thuốc jakavi 20mg ruksolitinib : https://nhathuoconline.org/thuoc-jakavi-15mg/
O. Thuốc Chống Thải Ghép, Vảy Nến
1. Thuốc CellCept 250mg Mycophenolate mofetil – Giá Thuốc Cellcept
Thuốc được sử dụng với các loại thuốc khác để ngăn ngừa thải ghép nội tạng sau ghép thận, gan hoặc tim.
- Tên thương hiệu: Cellcept
- Thành phần hoạt chất: Mycophenolate mofetil
- Nhóm thuốc: Thuốc ngừa thải ghép
- Hàm lượng: 250mg
- Giá Thuốc Cellcept: https://nhathuoconline.org/thuoc-cellcept-250mg/
2. Thuốc CellCept 500mg 50 viên Mycophenolate mofetil – Giá Thuốc Cellcept
CellCept được sử dụng với các loại thuốc khác để ngăn ngừa thải ghép nội tạng sau ghép thận, gan hoặc tim.
- Tên thương hiệu: Cellcept
- Thành phần hoạt chất: Mycophenolate mofetil
- Nhóm thuốc: Thuốc ngừa thải ghép
- Hàm lượng: 500mg
- Giá Thuốc Cellcept
3. Thuốc Certican 0,25mg & 0,75mg Everolomus
Thuốc Certican được sử dụng để điều trị cho bệnh nhân trưởng thành đã ghép thận, tim hoặc gan. Nó giúp ngăn cơ thể bạn từ chối các cơ quan cấy ghép
- Tên thương hiệu: Certican
- Thành phần hoạt chất: Everolimus
- Phân loại: Thuốc ngừa thải ghép
- Hàm lượng: 0,25mg & 0,75mg
- Giá Thuốc Certican : https://nhathuoconline.org/thuoc-certican/
4. Sandimmun Neoral 25mg 50 viên- Giá Thuốc Neoral 25mg
Hệ thống miễn dịch cũng có thể chống lại hoặc “từ chối” một cơ quan được cấy ghép như gan hoặc thận. Điều này là do hệ thống miễn dịch coi cơ quan mới như một kẻ xâm lược. Thuốc Sandimmun Neoral 25mg điều trị phòng ngừa thải ghép.
- Tên thương hiệu: Sandimmun Neoral
- Thành phần hoạt chất: Cycloserin
- Phân loại: Thuốc trị thải ghép gan, thận, vẩy nến.
- Hàm lượng: 25mg
- Giá Thuốc Neoral: https://nhathuoconline.org/thuoc-neoral-25mg/
5. Thuốc Neoral 100mg ngừa thải ghép, vảy nến – Giá Thuốc Ciclosporin
Thuốc Neoral 100mg Ciclosporin thuốc ức chế miễn dịch chỉ định trong ghép tạng đặc, ghép tủy xương, viêm màng bồ đào nội sinh, vẩy nến, viêm da cơ địa, viêm khớp dạng thấp
- Tên thương hiệu: Sandimmun Neoral
- Thành phần hoạt chất: Cyclosporine
- Nhóm thuốc: Thuốc thải ghép, vảy nến, viêm khớp
- Hàm lượng: 100mg
- Giá Thuốc Neoral : https://nhathuoconline.org/thuoc-neoral-100mg/
6. Thuốc Prograf 1mg Tacrolimus phòng ngừa đào thải ghép thận, gan–Giá Thuốc Prograf
Thuốc Prograf 1mg Tacrolimus Phòng ngừa đào thải cơ quan ghép ở bệnh nhân ghép thận hoặc gan dị sinh
- Tên thương hiệu: Prograf 1 mg
- Thành phần hoạt chất: Tacrolimus
- Nhóm thuốc: Thuốc thải ghép nội tạng
- Hàm lượng: 1mg
- Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên.
- Giá Thuốc Prograf: https://nhathuoconline.org/thuoc-prograf-1mg/
7. Thuốc Soriatane 25mg Acitretin điều trị bệnh vẩy nến – Giá Soriatane
Thuốc được sử dụng để điều trị bệnh vẩy nến nghiêm trọng và các rối loạn da khác.
- Tên thương hiệu: Soriatane
- Thành phần hoạt chất: Acitretin
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị vảy nến
- Hàm lượng: 25mg
- Giá thuốc: https://nhathuoconline.org/thuoc-soriatane-25mg/
P. Thuốc điều trị Ung Thư Não
1. Thuốc Temodal 100mg Temozolomide thuốc gì? Giá thuốc Temodal
Thuốc Temodat chỉ định cho trường hợp mới chẩn đoán u nguyên bào thần kinh đa dạng, phối hợp với xạ trị và sau đó là điều trị bổ trợ. Thuốc cũng được chỉ định điều trị ban đầu cho bệnh nhân có u sắc tố ác tính có di căn.
- Tên thương hiệu: TEMODAL 100 MG
- Thành phần hoạt chất: Temozolomide
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị u nguyên bào thần kinh
- Hàm lượng: 100MG
- Giá Thuốc Temodal : https://nhathuoconline.org/thuoc-temodal-100mg/
2. Thuốc Gleostine 40mg Lomustine điều trị các khối u não? Giá thuốc Gleostine
Thuốc Gleostine được sử dụng để điều trị các khối u não ở những người đã được phẫu thuật hoặc xạ trị. Thuốc này cũng được sử dụng để điều trị bệnh Hodgkin.
- Tên thương hiệu: Gleostine 40 mg
- Thành phần hoạt chất: Lomustine
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị u não, ung thư hạch
- Hàm lượng: 5mg, 10mg, 40mg, 100mg
- Giá Thuốc Gleostine : https://nhathuoconline.org/thuoc-gleostine/
Q. Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
1. Thuốc Opdivo Nivolumab điều trị ung thư trúng đích – Giá Thuốc Opdivo
Thuốc Opdivo được sử dụng để điều trị một số loại ung thư, trong đó có khối u ác tính (ung thư da), không phải tế bào nhỏ ung thư phổi, ung thư bàng quang, ung thư thận, ung thư tế bào vảy của người đứng đầu và cổ, ung thư đại trực tràng, cổ điển Hodgkin Lymphoma, và ung thư biểu mô urothelial.
- Tên thương hiệu: Opdivo
- Thành phần hoạt chất: Nivolumab
- Nhóm thuốc: Liệu pháp miễn dịch
- Hàm lượng: 40mg/4ml và 100mg/10m.
- Giá Thuốc Opdivo40mg/4ml: https://nhathuoconline.org/thuoc-ung-thu/ung-thu-phoi/thuoc-opdivo-40mg/
- Giá Thuốc Opdivo 100mg/10ml: https://nhathuoconline.org/thuoc-opdivo-100mg/
2. Thuốc PuriNethol 50mg 25 viên Mercaptoprin – Giá thuốc PuriNethol
Thuốc PuriNethol 50mg Mercaptoprin được chỉ định điều trị các thể bạch cầu cấp, bạch cầu tủy mạn, sarcôm. Còn dùng để làm mất miễn dịch (để điều trị 1 số bệnh tự miễn dịch)
- Tên thương hiệu: Purinethol
- Thành phần hoạt chất: Mercaptopurine
- Nhóm thuốc: Thuốc phòng chống ung thư
- Hàm lượng: 50mg
- Giá thuốc Purinethol: https://nhathuoconline.org/thuoc-purinethol/
3. Thuốc Keytruda Pembrolizumab 100mg/4ml điều trị ung thư trúng đích
Thuốc Keytruda Pembrolizumab 100mg/4ml thuốc đặc trị ung thư ác tính, di căn, ung thư phổi di căn không phải tế bào nhỏ.
- Tên thương hiệu: Keytruda
- Thành phần hoạt chất: Pembrolizumab
- Nhóm thuốc: Liệu pháp miễn dịch
- Hàm lượng: 1 lọ 100mg/4ml dịch tiêm truyền
- Giá thuốc Keytruda: https://nhathuoconline.org/thuoc-keytruda/
4. Fukujyusen phòng chống và điều trị ung thư Nhật Bản
Fukujyusen phòng chống và điều trị ung thư Nhật Bản. Chiết xuất được hàm lượng thành phần hữu cơ β – glucan rất cao, β – glucan có tính hòa tan giúp tăng cường khả năng miễn dịch trong cơ thể và hoạt động để chống lại các tế bào Ung Thư.
Thành phần chính Fukujyusen
- Bột lên men linh chi: 178mg
- Bột chiết xuất linh chi: 2mg
- Phụ liệu: Dextrin, tinh thể cellulose, polysaccharide, canxi cacbonat, shellac vừa đủ 1 viên 300mg.
Thành phần nguyên liệu
- Chiết xuất nấm linh chi sừng hươu: 12mg (sản phẩm được cấp phép xử lý nước nóng áp lực)
- Nấm linh chi sừng hươu lên men: 1.080mg
- Calc canxi: 60mg
Giá Fukujyusen: https://nhathuoconline.org/thuoc-fukujyusen/
Fucoidan chống khối u và chống ung thư, chống H.pylori, chống loét, viêm, cải thiện chức năng gan, chống tiểu đường, chống xơ cứng động mạch, chống vi rút, kháng khuẩn, chống oxy hóa …
Fucoidan Z : Dạng Viên
- Nguyên Liệu : Nấm Linh Chi kombu thật (ganoderma), methylsulfonylmethane (MSM), chiết xuất tảo mozuku (chứa Acetyl Fucoidan), chiết xuất vỏ cây thông (Pycnogenol), pullulan, dextrin, vitamin C, este axit béo sucrose, vitamin A vitamin B1, vitamin B6, vitamin D3, axit folic, vitamin B12.
Giá thuốc Fucoidan: https://nhathuoconline.org/thuoc-fucoidan/
6. Cytarabine 100mg/ml
R. Thuốc điều trị Tiểu Đường
1. Thuốc Janumet 50/850mg Metformin và Sitagliptin điều trị bệnh đái tháo đường
Janumet chứa sự kết hợp của metformin và sitagliptin. Metformin và sitagliptin là thuốc trị tiểu đường đường uống giúp kiểm soát lượng đường trong máu.
- Tên thương hiệu: Janumet 50/850mg
- Thành phần hoạt chất: Sitagliptin monohydrate phosphate 50mg, Metformin Hydrochloride 850mg
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tiểu đường
- Hàm lượng: 50mg/850mg
- Giá Thuốc Janumet: https://nhathuoconline.org/thuoc-janumet/
2. Thuốc Mixtard 30 HM Penfill điều trị bệnh tiểu đường
Mixtard được sử dụng để điều trị bệnh đái tháo đường. Đái tháo đường là tình trạng tuyến tụy của bạn không sản xuất đủ insulin để kiểm soát mức đường huyết (glucose) của bạn. Do đó cần bổ sung insulin.
- Tên thương hiệu: Mixtard
- Thành phần: Insulin human (rDNA)
- Phân loại: thuốc điều trị tiểu đường
- Hàm lượng: 10ml hỗn dịch tiêm
- Giá Thuốc Mixtard 30: https://nhathuoconline.org/thuoc-mixtard/
3. Thuốc Ryzodeg 100u/ml điều trị bệnh bệnh tiểu đường? Giá thuốc Ryzodeg
Thuốc Ryzodeg có chứa một sự kết hợp của insulin aspart và insulin degludec. Insulin là một loại hoóc-môn hoạt động bằng cách hạ thấp lượng đường (đường) trong máu. Insulin aspart là một insulin tác dụng nhanh. Insulin degludec là insulin tác dụng lâu dài. Insulin kết hợp này bắt đầu hoạt động trong vòng 10 đến 20 phút sau khi tiêm, đỉnh trong khoảng 1 giờ và tiếp tục hoạt động trong 24 giờ hoặc lâu hơn.
- Tên thương hiệu: Ryzodeg 100 u/ml
- Thành phần hoạt chất: Insulin
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tiểu đường
- Hàm lượng: 100u/ml (5 bút tiêm x 3ml)
- Giá Thuốc Ryzodeg : https://nhathuoconline.org/thuoc-ryzodeg/
4. Thuốc Levemir 100U/ml Insulin detemir điều trị bệnh tiểu đường
Levemir là một loại insulin hiện đại (chất tương tự insulin) có tác dụng kéo dài. Các sản phẩm insulin hiện đại là phiên bản cải tiến của insulin người.
- Tên thương hiệu: Levemir
- Thành phần hoạt chất: Insulin detemir
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tiểu đường
- Hàm lượng: 100U/ml (hộp 5 bút tiêm x 3ml)
- Giá Thuốc Levemir: https://nhathuoconline.org/thuoc-levemir/
5. Thuốc Lantus solostar 100IU/ml Insulin Glargine điều trị đái tháo đường
Lantus (insulin glargine) là một dạng hormone nhân tạo (insulin) được sản xuất trong cơ thể. Insulin là một loại hormone hoạt động bằng cách làm giảm lượng glucose (đường) trong máu. Insulin glargine là một loại insulin tác dụng kéo dài, bắt đầu hoạt động vài giờ sau khi tiêm và tiếp tục hoạt động đồng đều trong 24 giờ.
- Tên thương hiệu: Lantus
- Thành phần hoạt chất: Insulin Glargine
- Loại thuốc: Thuốc điều trị bệnh tiểu đường
- Hàm lượng: 100IU/ml (hộp 5 bút tiêm x 3ml)
- Giá Thuốc Lantus: https://nhathuoconline.org/thuoc-lantus-solostar-100iu-ml/
S. Thuốc điều trị Vô Sinh
1. Thuốc Pregnyl 1500iu Human Chorionic Gonadotropin (HCG) điều trị vô sinh – Giá thuốc Pregnyl
Human Chorionic Gonadotropin (HCG) giúp kích thích buồng trứng sản xuất progesterone và thúc đẩy quá trình rụng trứng ở những phụ nữ trong độ tuổi sinh sản. Ở nam giới, thuốc này hoạt động bằng cách kích thích các tế bào trong tinh hoàn để sản xuất androgen (testosterone và các kích thích tố nam khác), giúp điều trị các tình trạng như dậy thì muộn và số lượng tinh trùng thấp.
- Tên thương hiệu: Pregnyl
- Thành phần hoạt chất: Human Chorionic Gonadotrophin (HCG)
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị vô sinh
- Hàm lượng: Mỗi ống chứa 1.500 IU
- Giá Thuốc Pregnyl: https://nhathuoconline.org/thuoc-pregnyl-1500iu/
2. Thuốc Dostinex 0.5mg 8 viên Cabergoline – Giá Thuốc Dostinex
Thuốc Dostinex 0.5mg Cabergoline điều trị chứng vô sinh ở phụ nữ có Prolactin cao hoặc do u bướu tuyến yên.
- Tên thương hiệu: Dostinex
- Thành phần hoạt chất: Cabergoline
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị vô sinh
- Hàm lượng: 0.5mg
- Giá Thuốc Dostinex: https://nhathuoconline.org/thuoc-dostinex-05mg/
T. Hoocmon Tăng Trưởng
1. Thuốc Genotropin 12mg (Somatropin 36IU) hormone tăng trưởng
Thuốc Genotropin 12mg (Somatropin 36IU) hormone tăng trưởng điều trị rối loạn tăng trưởng do thiếu sự tiết hormone tăng trưởng.
- Tên thương hiệu: Genotropin 12 mg
- Thành phần hoạt chất: Somatropin 36IU
- Nhóm thuốc: Thuốc hormone tăng trưởng
- Hàm lượng: 12mg/ml bút tiêm
- Giá Thuốc Genotropin: https://nhathuoconline.org/thuoc-genotropin-12mg/
2. Thuốc Norditropin 10mg 15mg Somatropin giá bao nhiêu
Thuốc là một công thức chất lỏng của hormone tăng trưởng của con người somatropin. Hormon tăng trưởng của con người rất quan trọng trong cơ thể cho sự phát triển của xương và cơ bắp.
- Tên thương hiệu: Norditropin SimpleXx
- Thành phần hoạt chất: Somatropin
- Nhóm thuốc: Thuốc hormone tăng trưởng
- Hàm lượng: 10mg/ 1.5ml và 10mg/ 1.5ml bút tiêm
- Giá thuốc Norditropin 10mg/ 1.5ml : https://nhathuoconline.org/thuoc-norditropin-10mg/
- Giá thuốc Norditropin 15mg/ 1.5ml: https://nhathuoconline.org/thuoc-norditropin-15mg/
U. Thuốc Teo Cơ
1. Thuốc Rilutek 50mg 56 viên Riluzole – Giá Thuốc Rilutek
Thuốc Rilutek 50mg Riluzole điều trị teo cơ neron thần kinh vận động, teo cơ ALS một bên
- Tên thương hiệu: Rilutek 50mg
- Thành phần hoạt chất: Riluzole
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị teo cơ
- Hàm lượng: 50mg
- Giá Thuốc Rilutek: https://nhathuoconline.org/thuoc-rilutek-50mg-riluzole/
V. Các Dòng Thuốc Khác
1. Thuốc Adcetris 50mg Brentuximab điều trị ung thư hạch Hodgkin – Giá Adcetris
Adcetris được sử dụng để điều trị bệnh nhân ung thư hạch Hodgkin cổ điển tiên tiến chưa được điều trị trước đó. Adcetris sẽ được dùng kết hợp với doxorubicin, vinblastine và dacarbazine là những loại thuốc hóa trị khác được sử dụng để điều trị ung thư hạch Hodgkin.
- Tên thương hiệu: Adcetris
- Thành phần hoạt chất: Brentuximab Vedotin
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư hạch
- Hàm lượng: 50 mg dung dịch
- Giá thuốc adcentris: https://nhathuoconline.org/thuoc-adcetris-50mg/
2. Thuốc Aricept 10mg Donepezil điều trị chứng mất trí do bệnh Alzheimer
Thuốc Aricept được sử dụng để điều trị bệnh Alzheimer nhẹ, trung bình và nặng, còn được gọi là chứng mất trí nhớ loại Alzheimer.
- Tên thương hiệu: Aricept
- Thành phần hoạt chất: Donepezil
- Hàm lượng: 5mg
- Giá Thuốc Aricept: https://nhathuoconline.org/thuoc-aricept-10mg-donepezil/
3. Thuốc Azilect 1mg Rasagiline điều trị bệnh Parkinson
Với bệnh Parkinson, mất các tế bào sản xuất dopamine trong não. Dopamine là một hóa chất trong não liên quan đến kiểm soát chuyển động. Azilect giúp tăng và duy trì mức độ dopamine trong não.
- Tên thương hiệu: Azilect.
- Thành phần hoạt chất: Rasagiline.
- Phân loại: Điều trị Parkinson.
- Hàm lượng: 1mg.
- Giá Thuốc Azilect: https://nhathuoconline.org/thuoc-azilect-1mg-rasagiline/
4. Thuốc Cipralex 20mg Escitalopram điều trị trầm cảm và rối loạn lo âu
Thuốc Cipralex thường được sử dụng để điều trị trầm cảm và đôi khi được sử dụng cho chứng lo âu , rối loạn ám ảnh cưỡng chế hoặc các cơn hoảng loạn.
- Tên thương hiệu: Cipralex 20mg
- Thành phần hoạt chất: Escitalopram
- Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
- Hàm lượng: 20mg
- Giá Thuốc Cipralex: https://nhathuoconline.org/thuoc-cipralex-20mg-escitalopram/
5. Thuốc Cymbalta 30mg & 60mg Duloxetine điều trị trầm cảm
Cymbalta được sử dụng để điều trị rối loạn trầm cảm chính, đau thần kinh ngoại biên tiểu đường (đau dây thần kinh do bệnh tiểu đường) và rối loạn lo âu tổng quát (lo lắng quá mức).
- Tên thương hiệu: Cymbalta
- Thành phần hoạt chất: Duloxetine
- Phân loại: Thuốc điều trị trầm cảm
- Hàm lượng: 30mg, 60mg
- Giá Thuốc Cymbalta: https://nhathuoconline.org/thuoc-cymbalta/
6. Thuốc Depakin chrono 500mg Valproic Acid chống động kinh
Depakin thuộc một nhóm thuốc gọi là thuốc chống co giật hoặc thuốc chống động kinh. Chúng hoạt động bằng cách tăng lượng hóa chất nhất định trong não.
- Tên thương hiệu: Depakin chrono
- Thành phần hoạt chất: Axit Valproic
- Phân loại: Thuốc điều trị động kinh
- Hàm lượng: 500mg
- Giá Thuốc Depakin chrono: https://nhathuoconline.org/thuoc-depakin-chrono-500mg/
7. Parlodel 2.5mg
8. Thuốc Ebixa 10mg Memantine điều trị bệnh Alzheimer
Thuốc Ebixa chứa hoạt chất memantine hydrochloride. Nó thuộc về một nhóm thuốc gọi là thuốc chống mất trí nhớ. Được sử dụng để điều trị bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer từ trung bình đến nặng.
- Tên thương hiệu: Ebixa
- Thành phần hoạt chất: Memantine
- Phân loại: Thuốc hướng tâm thần, điều trị bệnh Alzheimer
- Hàm lượng: 10mg
- Giá Thuốc Ebixa: https://healthyungthu.com/san-pham/thuoc-ebixa-10mg-memantine-gia-bao-nhieu/
9. Thuốc Exjade 125mg, 250mg & 500mg Deferasirox điều trị quá tải sắt
Thuốc Exjade (deferasirox) liên kết với sắt và loại bỏ nó khỏi dòng máu. Thuốc được sử dụng để điều trị quá tải sắt do truyền máu ở người lớn và trẻ em ít nhất 2 tuổi. Thuốc cũng được sử dụng để điều trị hội chứng quá tải sắt mãn tính gây ra bởi một rối loạn máu di truyền (thalassemia không phụ thuộc truyền máu) ở người lớn và trẻ em ít nhất 10 tuổi.
- Tên thương hiệu: Exjade
- Thành phần hoạt chất: Deferasirox
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị quá tải sắt
- Hàm lượng: 125mg, 250mg & 500mg
- Giá Thuốc Exjade: https://nhathuoconline.org/thuoc-exjade/
10. Thuốc Florinef 0.1mg Fludrocortison acetate điều trị suy vỏ thượng thận
Florinef (fludrocortisone acetate) được chỉ định là liệu pháp thay thế một phần cho bệnh suy thượng thận nguyên phát và thứ phát trong bệnh Addison và điều trị hội chứng adrenogenital mất muối.
- Tên thương hiệu: Florinef
- Thành phần hoạt chất: Fludrocortison acetate
- Phân loại: Thuốc điều trị bệnh Addison, bổ sung steroid.
- Hàm lượng: 0.1mg
- Giá Thuốc Florinef: https://nhathuoconline.org/thuoc-florinef/
11. Forziga 10mg
Đang cập nhật…
12. Thuốc Humira 40mg/0,4ml Adalimumab chống viêm
Thuốc Humira 40mg/0,4ml Adalimumab được sử dụng để điều trị nhiều tình trạng viêm ở người lớn, chẳng hạn như viêm loét đại tràng , viêm khớp dạng thấp , viêm khớp vẩy nến , viêm cột sống dính khớp , bệnh vẩy nến mảng bám , và một tình trạng da gọi là hidraden viêm suppurativa ..
- Tên thương hiệu: Humira
- Thành phần hoạt chất: Adalimumab
- Phân loại: Thuốc trị bệnh viêm khớp, vẩy nến,
- Hàm lượng: 40mg/0.4ml bút tiêm
- Giá Thuốc Humira: https://nhathuoconline.org/thuoc-humira-40mg/
13. Thuốc Ketosteril 100 viên – Giá thuốc trong bệnh thận mạn
Thuốc Ketosteril chứa hoạt chất Methionine hàm lượng 600 mg; thuốc được sử dụng trong các trường hợp suy dinh dưỡng, phòng ngừa và điều trị các rối loạn chuyển hoá protein trong cơ thể bị suy thận mạn tính và các trường hợp thiếu đạm do ăn uống.
- Tên thương hiệu: Ketosteril
- Thành phần hoạt chất: Methionine 600mg
- Nhóm thuốc: Thuốc đạm thận
- Hàm lượng: 600mg
- Giá Thuốc Ketosteril: https://nhathuoconline.org/thuoc-ketosteril/
14. Kreon 25000IU
Đang cập nhật…
15. Thuốc Laennec 112mg Placenta Extract (Human) cải thiện sức khỏe
Thuốc tiêm Laennec do JBP sản xuất có hiệu quả trên nhiều chỉ định như điều trị các bệnh tổn thương chức năng gan, phục hồi tình trạng mệt mỏi, phụ khoa, da liễu….
- Tên thương hiệu: Laennec
- Thành phần hoạt chất: Placenta Extract (Human)
- Nhóm thuốc: Thuốc cải thiện sức khỏe
- Hàm lượng: 1 ống 2ml, 50 ống / hộp
- Giá Thuốc Laennec: https://nhathuoconline.org/thuoc-laennec-112mg/
16. Metroprolol 45v
Đang cập nhật…
17. Nitromint 2.6mg
(Đang cập nhật)
18. Thuốc Plaquenil 200mg Hydroxychloroquine điều trị hoặc ngăn ngừa bệnh sốt rét
Plaquenil ( hydroxychloroquine ) được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa bệnh sốt rét. Plaquenil cũng được sử dụng để điều trị các triệu chứng của viêm khớp dạng thấp và bệnh lupus ban đỏ hệ thống hoặc discoid.
- Tên thương hiệu: Plaquenilvelasof/
- Thành phần hoạt chất: Hydroxychloroquine
- Phân loại: Thuốc điều trị sốt rét, lupus ban đỏ, viêm thấp khớp
- Hàm lượng: 200mg
- Giá Thuốc Plaquenil: https://nhathuoconline.org/thuoc-plaquenil/
19. Thuốc Remeron 30mg Mirtazapine điều trị trầm cảm
Thuốc Remeron là một loại thuốc chống trầm cảm. Nó được sử dụng để điều trị trầm cảm và đôi khi rối loạn ám ảnh cưỡng chế và rối loạn lo âu.
- Tên thương hiệu: Remeron
- Thành phần hoạt chất: Mirtazapine
- Nhóm: Thuốc trầm cảm, động kinh, parkinson
- Hàm lượng: 30mg
- Giá Thuốc Remeron: https://nhathuoconline.org/thuoc-remeron-30mg-mirtazapine/
20. Thuốc Remicade 100mg Infliximab điều trị viêm khớp, vẩy nến, viêm loét đại tràng
Thuốc Remicade (infliximab) làm giảm tác dụng của một chất trong cơ thể có thể gây viêm. Thuốc được sử dụng để điều trị viêm khớp dạng thấp , viêm khớp vẩy nến , viêm loét đại tràng , bệnh Crohn và viêm cột sống dính khớp .
- Tên thương hiệu: Remicade 100 mg
- Thành phần hoạt chất: Infliximab
- Nhóm thuốc: Thuốc chống viêm
- Hàm lượng: 100mg bột pha tiêm
- Giá Thuốc Remicade: https://nhathuoconline.org/thuoc-remicade/
21. Thuốc Rocimus 10g Tacrolimus giá bao nhiêu
Thuốc mỡ Rocimus giúp giảm phản ứng viêm da. Nó được kê đơn cho những người bị bệnh chàm từ trung bình đến nặng, thường là một biện pháp thay thế cho các phương pháp điều trị khác như kem hoặc thuốc mỡ steroid.
- Tên thương hiệu: Rocimus
- Thành phần hoạt chất: Tacrolimus
- Phân nhóm: Thuốc điều trị bệnh da liễu (bệnh chàm)
- Hàm lượng: 10g tuýp thuốc mỡ
- Giá Thuốc Rocimus: https://nhathuoconline.org/thuoc-rocimus-10g/
22. Thuốc Sutent 12.5mg Sunitinib điều trị ung thư ruột, tuyến tụy hoặc thận
Thông tin cơ bản về thuốc Sutent 12,5 mg Sunitinib điều trị ung thư tuyến tụy và ung thư dạ dày
- Tên thương hiệu: Sutent 12.5 mg
- Thành phần hoạt chất: Sunitinib
- Hàm lượng: 12.5 mg
- Giá Thuốc Sutent : https://nhathuoconline.org/thuoc-sutent/
23. Sunitix 12.5mg
(Đang cập nhật)
24. Thuốc Temodal 100mg Temozolomide giá bao nhiêu
Thuốc temozolomide được dùng để điều trị một số bệnh ung thư não. Đây là một thuốc hóa trị liệu hoạt động bằng cách làm chậm sự phát triển của tế bào ung thư.
- Tên thương hiệu: TEMODAL 100 MG
- Thành phần hoạt chất: Temozolomide
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư não
- Hàm lượng: 100MG
- Giá Thuốc Temodal: https://nhathuoconline.org/thuoc-ung-thu/ung-thu-nao/thuoc-temodal-100mg/
25. Thuốc Tofacinix 5mg Tofacitinib chống thấp khớp – Giá Tofacinix
Tofacinix được chỉ định để điều trị bệnh nhân trưởng thành viêm khớp dạng thấp hoạt động vừa phải đến nặng đáp ứng không đầy đủ hoặc không dung nạp với methotrexate. Tofacinix cũng được sử dụng để điều trị cho người lớn bị viêm loét đại tràng vừa đến nặng. Tofacinix phóng thích kéo dài (XR) không được sử dụng trong điều trị viêm loét đại tràng.
- Tên thương hiệu: Tofacinix
- Thành phần hoạt chất: Tofacitinib
- Phân loại: thuốc điều trị viêm khớp dạng thấp, vảy nến, đại tràng
- Hàm lượng: 5mg
- Giá Thuốc Tofacinix: https://nhathuoconline.org/thuoc-tofacinix-5mg/
26. Thuốc Topamax 25mg Topiramate điều trị phòng chống động kinh
Thuốc Topamax dùng để điều trị các cơn động kinh có tính chất cục bộ có đi kèm hoặc không kèm theo cơn động kinh thứ phát toàn thể. Thuốc còn được sử dụng để dự phòng chứng đau nửa đầu ở người lớn sau khi đã được đánh giá kỹ lưỡng hiệu quả của các biện pháp chữa trị khác.
- Tên thương hiệu: Topamax
- Thành phần hoạt chất: topiramate
- Nhóm thuốc: Thuốc phòng chống động kinh
- Hàm lượng: 15mg, 25mg, 50mg, 100mg
- Giá Thuốc Topamax: https://nhathuoconline.org/thuoc-topamax/
27. Thuốc Valcyte 450mg Valganciclovir Viêm võng mạc – Giá thuốc Valcyte
Thông tin cơ bản về thuốc valcyte 450mg valganciclovir điều trị nhiễm trùng mắt do virus CMV trong bệnh nhân có hệ miễn dịch yếu.
- Tên thương hiệu: Valcyte
- Thành phần hoạt chất: Valganciclovir
- Hàm lượng: 450mg
- Giá Thuốc Valcyte : https://nhathuoconline.org/thuoc-valcyte-450mg/
28. Thuốc Vesicare 5mg Solifenacin succinate Giá thuốc Vesicare
Thuốc Vesicare 5mg Solifenacin succinate Triệu chứng đường tiểu không tự chủ bị hội chứng bàng quang hoạt động. Điều trị triệu chứng tiểu không tự chủ do thôi thúc (tiểu són) và tiểu nhiều lần và tiểu gấp, có thể xảy ra ở bệnh nhân bị hội chứng bàng quang tăng hoạt động.
- Tên thương hiệu: Vesicare 5 mg
- Thành phần hoạt chất: Solifenacin
- Nhóm thuốc: Thuốc điều trị đường tiết niệu
- Hàm lượng: 5 mg
- Giá Thuốc Vesicare: https://nhathuoconline.org/thuoc-vesicare-5mg-solifenacin/